Top 4 Đề kiểm tra 15 phút GDCD 6 Học kì 1 có đáp án



Phần dưới là Top 4 Đề kiểm tra 15 phút GDCD 6 Học kì 1 chọc lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi, bài kiểm tra môn Giáo dục công dân lớp 6.

Đề thi 15 phút GDCD 6

Quảng cáo

Đề kiểm tra 15 phút GDCD 6 Học kì 1 (Đề số 1)

    Thời gian làm bài: 15 phút

Câu 1: Việc làm biểu hiện biết tự chăm sóc rèn luyện thân thể là:

A. Sáng nào em cũng tập thể dục

B. Cả tuần em không thay quần áo vì lạnh

C. Tối nào em cũng ăn kẹo rồi ngủ

D. Bị ốm em cũng không nói với bố mẹ

Câu 2: Để tự chăm sóc, rèn luyện thân thể ta phải làm gì?

A. Xem ti vi thường xuyên .

B. Thường xuyên đi kiểm tra sức khỏe.

C. Vì sợ muộn học nên Hùng ăn cơm vội vàng.

D. Nam hằng ngày không vệ sinh cá nhân.

Câu 3: Việc làm thể hiện tính siêng năng, kiên trì là:

Quảng cáo

A. Chưa làm xong bài tập, em đã đi chơi

B. Sáng nào em cũng dậy sớm quét nhà

C. Gặp bài tập khó thì em không làm

D. Em không bao giờ trực nhật

Câu 4: Những thành ngữ nào dưới đây thể hiện đức tính tiết kiệm?

A. Kiến tha lâu đầy tổ.

B. Con nhà lính tính nhà quan.

C. Cơm thừa, gạo thiếu.

D. Kiếm củi ba năm, thiêu một giờ.

Câu 5: Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính siêng năng, kiên trì?

A. Sáng nào Hương cũng dậy sớm quét nhà.

B. Gặp bài tập khó là Bảo không làm.

C. Chưa học bài, Hùng đã đi chơi.

D. Hậu thường xuyên đi đá bóng cùng bạn.

Câu 6:Câu thành ngữ nói về tính tiết kiệm là:

A. Vung tay quá trán

B. Kiếm củi ba năm thiêu 1 giờ

C. Góp gió thành bão

D. Ăn cây nào rào cây ấy

Câu 7: Hành vi thể hiện tính lễ độ là:

A. Nói trống không

B. Ngắt lời người khác

Quảng cáo

C. Đi xin phép, về chào hỏi

D. Nói leo trong giờ học

Câu 8: Học sinh rèn luyện đức tính lễ độ như thế nào?

A. Thường xuyên rèn luyện.

B. Tự kiểm tra hành vi, thái độ của cá nhân.

C. Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người.

D. Nói leo, ngắt lời người khác .

Câu 9: Những hành vi nào sau đây thể hiện tính kỉ luật?

A. Đi xe đạp hàng ba.

B. Đọc báo trong giờ học.

C. Đi học đúng giờ .

D. Đá bóng dưới lòng đường.

Câu 10: Việc làm thể hiện sự biết ơn là:

A. Ra đường, gặp thầy cô giáo em không chào

B. Em luôn cố gắng học tập tốt để bố mẹ vui lòng

C. Tết đến, em không đi viếng mộ ông bà

D. Em thích bẻ cây xanh trong trường

Câu 11: Các câu tục ngữ ca dao nào nói về lòng biết ơn?

A. Có công mài sắt có ngày nên kim.

B. Tôn sư trọng đạo.

Quảng cáo

C. Kính thầy yêu bạn.

D. Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.

Câu 12: Hành vi thể hiện việc sống chan hòa với mọi người là:

A. Không góp ý cho ai cả vì sợ mất lòng

B. Không dám phát biểu vì sợ bạn cười.

C. Chia sẻ với bạn bè khi gặp khó khăn

D. Không tham gia hoạt động của lớp

Câu 13: Hành vi thể hiện tính lịch sự, tế nhị là:

A. Nói trống không, Ăn nói thô tục

B. Quát mắng người khác

C. Nói năng nhẹ nhàng.

D. Lăng mạ người khác.

Câu 14: Biểu hiện nào dưới đây là lịch sự, tế nhị?

A. Cử chỉ điệu bộ kiểu cách.

B. Có thái độ, hành vi nhã nhặn, khéo léo trong giao tiếp.

C. Dùng từ ngữ một cách bóng bẩy, chải chuốt.

D. Nói chuyện ngon ngọt với người khác.

Câu 15: Hành vi nào duới đây biểu hiện tính tích cực tham gia hoạt động tập thể và hoạt động xã hội?

A. Lan ở nhà chơi không đi cắm trại cùng lớp.

B. Tham gia tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.

C. Trời mưa không đi sinh hoạt Đội.

D. Chăm chỉ học để tiến bộ.

Câu 16: Hành vi không biểu hiện đức tính tiết kiệm:

A. Không tắt điện trong lớp học trước khi ra về.

B. Không ăn quà vặt, để dành tiền bỏ ống heo

C. Cắt giấy còn thừa, đóng tập làm vở nháp

D. Thu gom giấy vụn, nhôm nhựa để bán làm kế hoạch nhỏ.

Câu 17:Câu tục ngữ thể hiện đức tính biết ơn:

A. Trên kính, dưới nhường

B. Uống nước nhớ nguồn

C. Ăn cây nào rào cây ấy

D. Lá lành đùm lá rách

Câu 18: Tiết kiệm không thể hiện ở biểu hiện nào dưới đây:

A. Thời gian

B. Công sức

C. Của cải vật chất

D. Lời nói

Câu 19: Nếu tiết kiệm cuộc sống của chúng ta sẽ:

A. Cơ cực hơn vì không dám ăn.

B. Không mua sắm thêm được gì cho gia đình.

C. Tích lũy được của cải cho gia đình.

D. Trở thành người keo kiệt, bủn sỉn.

Câu 20: Cho biết hành vi nào sau đây là thực hiện đúng kỉ luật?

A. Luôn đi học muộn.

B. Xem tài liệu khi kiểm tra.

C. Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp.

D. Dọn vệ sinh lớp sạch sẽ hằng ngày.

Đáp án & Thang điểm

Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 11 B
2 B 12 C
3 B 13 C
4 A 14 B
5 A 15 B
6 C 16 A
7 C 17 B
8 B 18 D
9 C 19 C
10 B 20 C

Đề kiểm tra 15 phút GDCD 6 Học kì 1 (Đề số 2)

    Thời gian làm bài: 15 phút

Câu 1: Những hành vi trái với lễ độ là?

A. Nói tục, chửi bậy.

B. Cãi bố mẹ.

C. Không nghe lời ông bà.

D. Cả A,B, C.

Câu 2: Thành ngữ nói về lễ độ là ?

A. Có công mài sắt có ngày nên kim.

B. Đi thưa về gửi.

C. Vắt cổ chày ra nước.

D. Góp gió thành bão.

Câu 3: Khi gặp một cụ già đứng bên vỉa hè chờ đèn đỏ để sang đường em sẽ làm gì ?

A. Không làm gì cả.

B. Mặc kệ.

C. Đưa bà sang đường.

D. Nhờ người khác đưa bà sang đường.

Câu 4 : Biểu hiện của Lễ độ là ?

A. Tôn trọng, quý mến mọi người.

B. Quý trọng sức lao động.

C. Cần cù, tự giác.

D. Siêng năng, kiên trì.

Câu 5: Đối với xã hội, Lễ độ sẽ giúp xã hội ?

A. Hạnh phúc.

B. Tươi đẹp.

C. Văn minh.

D. Tốt đẹp.

Câu 6: Em sẽ lên án hành vi nào dưới đây ?

A. Đánh chửi cha mẹ.

B. Trả lại tiền cho người đã mất.

C. Chào hỏi người lớn tuổi.

D. nhường chỗ cho trẻ em, người già và phụ nữ mang thai.

Câu 7: Các hành động thể hiện sự lễ độ trong gia đình là?

A. Nghe lời bố mẹ, anh chị.

B. Kính trọng ông bà.

C. Yêu thương, dạy dỗ em.

D. Cả A,B, C.

Câu 8: Đối với cá nhân, Lễ độ sẽ giúp cho ?

A. Quan hệ giữa con người với con người trở nên tốt đẹp hơn.

B. Quan hệ giữa con người với con người trở nên căng thẳng hơn.

C. Quan hệ giữa con người với con người tồi tệ hơn.

D. Quan hệ giữa con người với con người bình an hơn.

Câu 9: Trên mạng xuất hiện các bài báo, đoạn video clip học sinh đánh thầy giáo, con đánh cha mẹ…Em có suy nghĩ gì về những hành động đó?

A. Hành động đó vô lễ, hỗn láo, vi phạm pháp luật.

B. Hành động đó thể hiện là người có Lễ độ.

C. Hành động đó thể hiện là người trung thực, thẳng thắn.

D. Hành động đó là bình thường, không có gì đáng lên án.

Câu 10: Lễ độ là ?

A. Chỉ chào hỏi người lớn tuổi.

B. Biết cách cư xử đúng mực.

C. Cãi nhau với bạn bè.

D. Nói trống không.

Câu 11: Hành động nào sau đây là không tôn trọng kỷ luật ?

A. Dùng điện thoại trong giờ học.

B. Đi học đúng giờ.

C. Làm bài tập về nhà trước khi đến lớp.

D. Mặc đồng phục trường.

Câu 12: Hành động nào sau đây là tôn trọng kỷ luật ?

A. Đi đúng phần đường dành cho người đi bộ.

B. Vứt rác đúng nơi quy định.

C. Giữ gìn vệ sinh lớp học.

D. Cả A,B, C.

Câu 13: Hành động dùng điện thoại trong giờ học là hành động ?

A. Không tôn trọng kỷ luật.

B. Vi phạm pháp luật.

C. Tôn trọng kỷ luật.

D. Vô ý thức.

Câu 14 : Tôn trọng kỉ luật là biết...chấp hành những qui định chung của tập thể, của các tổ chức xã hội ở mọi lúc mọi nơi.

A. Tự ý thức.

B. Tự giác.

C. Ý thức.

D. Tuân thủ.

Câu 15: Tôn trọng kỉ luật cần được thực hiện tại những đâu ?

A. Gia đình.

B. Nhà trường.

C. Xã hội.

D. Cả A,B, C.

Câu 16: Buổi sáng em dậy muộn, trên đường đi học lại gặp phải đèn đỏ, trong khi đó chỉ còn 5 phút nữa là đến giờ truy bài. Trong tình huống này em sẽ làm gì ?

A. Chờ đến đèn xanh đi tiếp.

B. Vượt đèn đỏ cho kịp giờ.

C. Đi xe lên vỉa hè cho nhanh.

D. Cả B và C.

Câu 17: Vứt rác bừa bãi tại các khu công cộng là hành động ?

A. Hành động xấu, cần lên án.

B. Hành động đẹp, cần noi theo.

C. Hành động cô cảm.

D. Cả A và B.

Câu 18: Khi đi đổ xăng cùng mẹ em nhìn thấy 1 người đàn ông hút thuốc ngay gần cây xăng. Trong tình huống này em sẽ làm gì?

A. Khuyên người đó không hút thuốc tại cây xăng vì có thể gây cháy, nổ.

B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình.

C. Khuyên người đó tiếp tục hút thuốc.

D. Báo với công an.

Câu 19: Trong giờ kiểm tra 45 phút Toán em nhìn thấy bạn N dùng tài liệu trong giờ. Trong tình huống này em sẽ làm gì?

A. Nhắc nhở bạn vì bạn làm như vậy là vi phạm kỉ luật.

B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình.

C. Thưa với cô giáo để bạn bị kỉ luật.

D. Bắt chước bạn dùng tài liệu để đạt điểm cao.

Câu 20: Tôn trọng kỷ luật bảo vệ lợi ích của những ai ?

A. Gia đình và cá nhân.

B. Nhà trường và cá nhân.

C. Xã hội và gia đình.

D. Cộng đồng và cá nhân.

Đáp án & Thang điểm

Câu Đáp án Câu Đáp án
1 D 11 A
2 B 12 B
3 C 13 A
4 A 14 B
5 C 15 C
6 A 16 A
7 D 17 D
8 A 18 A
9 A 19 A
10 B 20 D

Xem thêm đề thi Giáo dục công dân lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học
Tài liệu giáo viên