3 Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều năm 2024 (có đáp án) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6
Với Đề thi Khoa học tự nhiên 6 Cuối học kì 2 Cánh diều năm 2024 chọn lọc có đáp án sẽ giúp học sinh lớp 6 ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Cuối kì 2 Khoa học tự nhiên 6.
3 Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều năm 2024 (có đáp án)
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
PHÒNG GD - ĐT …
TRƯỜNG THCS …
ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Năm học: ..........
Bộ sách: Cánh diều
Thời gian làm bài: ..... phút
(Đề 1)
Câu 1: ... cơ thế đơn bào có thể nhìn thấy được bằng mắt thường. Từ thích hợp để điền vào chỗ … là
A. Không có.
B. Tất cả.
C. Đa số.
D. Một số ít.
Câu 2: Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào?
A. Hoa hồng.
B. Hoa mai.
C. Hoa hướng dương.
D. Tảo lục.
Câu 3: Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật?
(1) Đặc điểm tế bào.
(2) Mức độ tổ chức cơ thể.
(3) Môi trường sống.
(4) Kiểu dinh dưỡng.
(5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn.
A. (1), (2), (3), (5).
B. (2), (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4), (5).
Câu 4: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.
B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.
C. Giới Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.
D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới.
Câu 5: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
A. Khởi sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Nấm.
D. Thực vật.
Câu 6: Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật?
A. Vì chúng có kích thước nhỏ.
B. Vì chúng là cơ thể đơn bào.
C. Vì chúng có khả năng di chuyển.
D. Vì chúng có roi.
Câu 7: Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus bằng cách lựa chọn đáp án đúng.
A. (1) Vỏ ngoài, (2) Vỏ protein, (3) Phần lõi.
B. (1) Vỏ protein, (2) Vỏ ngoài, (3) Phần lõi.
C. (1) Phần lõi, (2) Vỏ protein, (3) Vỏ ngoài.
D. (1) Vỏ ngoài, (2) Phần lõi, (3) Vỏ protein.
Câu 8: Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng
A. có kích thước hiển vi
B. có cấu tạo tế bào nhân sơ.
C. Chưa có cấu tạo tế bào,
D. có hình dạng không cố định.
Câu 9: Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên?
A. Bệnh kiết lị.
B. Bệnh dại.
C. Bệnh vàng da.
D. Bệnh tả.
Câu 10: Vi khuẩn là
A. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.
B. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.
C. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
D. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.
Câu 11: Nhiên liệu tích trữ năng lượng dưới dạng:
A. nhiệt năng.
B. hóa năng.
C. thế năng hấp dẫn.
D. thế năng đàn hồi.
Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Nhiên liệu là những vật (1) … được và khi cháy chúng (2) … và (3) … “
A. (1) cháy – (2) tỏa nhiệt - (3) phát sáng.
B. (1) không cháy – (2) tỏa nhiệt - (3) phát sáng.
C. (1) cháy– (2) tỏa nhiệt - (3) phát ra âm thanh.
D. (1) không cháy – (2) phát sáng- (3) phát ra âm thanh.
Câu 13: Vì sao chúng ta quan sát được nhiều pha của Mặt Trăng từ Trái Đất?
A. Mặt Trăng có thể thay đổi hình dạng.
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.
C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Trái Đất.
D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất.
Câu 14: Trái Đất đứng thứ mấy trong hệ Mặt Trời tính từ Mặt Trời ra xa?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Các thiết bị nào sau đây sử dụng xăng để hoạt động?
A. xe máy, ôtô, máy phát điện.
B. máy bay, xe đạp, máy phát điện.
C. tàu hỏa, bếp gas, xe máy.
D. ô tô, máy bay, tàu hỏa.
Câu 16: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Kim tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh. Hành tinh nào có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời lớn nhất?
A. Kim tinh.
B. Mộc tinh.
C. Hải Vương tinh.
D. Thiên Vương tinh.
Câu 17: Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?
A. Trăng khuyết đầu tháng.
B. Trăng khuyết cuối tháng.
C. Trăng lưỡi liềm.
D. Trăng bán nguyệt.
Câu 18: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Pin mặt trời biến đổi … (1) … thành năng lượng điện, còn máy phát điện gió biến đổi … (2) … thành năng lượng điện. Đây đều là các nguồn năng lượng tái tạo.
A. (1) năng lượng mặt trời, (2) hóa năng.
B. (1) năng lượng ánh sáng, (2) năng lượng gió.
C. (1) năng lượng nhiệt, (2) năng lượng âm.
D. (1) hóa năng, (2) động năng.
Câu 19: Người ở vị trí B trong hình, khi ánh sáng Mặt Trời vừa chiếu tới, sẽ quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Mặt Trời mọc.
B. Mặt Trời lặn.
C. Mặt Trăng khuyết.
D. Mặt Trăng tròn.
Câu 20: Cấu tạo của hệ Mặt Trời gồm:
A. Mặt Trăng, Trái Đất, các tiểu hành tinh và sao chổi.
B. Các hành tinh, vệ tinh và các đám bụi, khí.
C. Các tiểu hành tinh và các đám bụi, khí.
D. Mặt Trời, các hành tinh, vệ tinh, các tiểu hành tinh và đám bụi, khí.
Câu 21: Trong các lực em đã được học, lực nào gây ra chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất?
A. Lực đẩy.
B. Lực kéo.
C. Lực ma sát.
D. Lực hấp dẫn.
Câu 22: Chúng ta nhìn thấy Trăng tròn khi:
A. Một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.
B. Toàn bộ phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.
C. Toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.
D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời.
Câu 23: Năng lượng của dầu mỏ là năng lượng:
A. tái tạo vì dầu mỏ là vô hạn.
B. tái tạo vì dầu mỏ hình thành rất nhanh.
C. không tái tạo vì phải trải qua hàng trăm triệu năm mới hình thành dầu mỏ được và có nguy cơ cạn kiệt.
D. Cả A và B đúng.
Câu 24: Bầu khí quyển của Trái Đất không thoát vào không gian vì:
A. tác dụng của lực hấp dẫn giữa Trái Đất và bầu khí quyển.
B. khí quyển nặng nên không bay được.
C. tác dụng của lực ma sát giữa Trái Đất và bầu khí quyển.
D. khí quyển của Trái Đất có nhiều tầng nên không thoát được hết.
Câu 25: Trong những dạng năng lượng sau đây, dạng nào là dạng năng lượng không tái tạo?
A. Năng lượng khí tự nhiên.
B. Năng lượng từ than đá.
C. Năng lượng dầu mỏ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26: Thiết bị nào dưới đây, không sử dụng pin Mặt Trời để hoạt động?
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau sao cho thích hợp nhất:
“ Khi Mặt Trăng di chuyển xung quanh Trái Đất, hình dạng của mặt Trăng thay đổi bởi vì chúng ta nhìn thấy nó từ ….”.
A. các góc khác nhau.
B. cùng một phía.
C. cùng một hướng.
D. một vị trí xác định.
Câu 28: Nguyên nhân nào dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm?
A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất.
B. Mây che Mặt Trời trên bầu trời.
C. Sự luân phiên Mặt Trời mọc và lặn.
D. Núi cao che khuất Mặt Trời.
Câu 29: Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do:
A. Trái Đất tự quay quanh trục.
B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
C. Trục Trái Đất nghiêng.
D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Tây sang hướng Đông.
B. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất từ hướng Đông sang hướng Tây.
C. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Tây sang hướng Đông.
D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời từ hướng Đông sang hướng Tây.
------------ HẾT ------------
Đáp án và hướng dẫn giải đề 001
1. D |
2. D |
3. C |
4. A |
5. D |
6. B |
7. C |
8. C |
9. B |
10. A |
11. B |
12. A |
13. D |
14. C |
15. A |
16. C |
17. A |
18. B |
19. A |
20. D |
21. D |
22. B |
23. C |
24. A |
25. D |
26. A |
27. A |
28. C |
29. D |
30. C |
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi KHTN 6 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn
Xem thêm đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 Cánh diều hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)