100 Đề thi KHTN 6 Cánh diều (có đáp án) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6 Học kì 1, Học kì 2

Bộ 100 Đề thi Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi KHTN 6.

Đề thi Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều năm 2024 mới nhất

Quảng cáo

Xem thử Đề GK1 KHTN 6 CD Xem thử Đề CK1 KHTN 6 CD Xem thử Đề GK2 KHTN 6 CD Xem thử Đề CK2 KHTN 6 CD

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều các kì bản word có lời giải chi tiết:

- Đề thi KHTN 6 Giữa kì 1 Cánh diều

- Đề thi KHTN 6 Cuối Học kì 1 Cánh diều

Quảng cáo

- Đề thi KHTN 6 Giữa kì 2 Cánh diều

- Đề thi KHTN 6 Cuối Học kì 2 Cánh diều

Xem thêm Đề thi KHTN 6 cả ba sách:

Quảng cáo

Xem thử Đề GK1 KHTN 6 CD Xem thử Đề CK1 KHTN 6 CD Xem thử Đề GK2 KHTN 6 CD Xem thử Đề CK2 KHTN 6 CD

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Khoa học tự nhiên lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là biểu hiện của thải bỏ chất thải?

A. Con gà ăn thóc.

B. Con lợn sinh con.

C. Cây hấp thụ khí cacbonic thải khí oxygen.

D. Em bé khóc khi người lạ bế.

Câu 2: Đối tượng nghiên cứu nào sau đây thuộc lĩnh vực Hóa học?

A. Năng lượng Mặt Trời.

B. Hệ Mặt Trời.

C. Hiện tượng quang hợp.

D. Cánh cửa sắt để ngoài trời một thời gian bị gỉ.

Câu 3: Quy định nào sau đây thuộc quy định những việc cần làm trong phòng thực hành?

A. Được ăn, uống trong phòng thực hành.

B. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm.

C. Làm vỡ ống nghiệm không báo với giáo viên vì tự mình có thể tự xử lý được.

D. Ngửi nếm các hóa chất.

Quảng cáo

Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng?

A. Tấn

B. Tuần

C. Giây

D. Ngày

Câu 5: Trong thang nhiệt độ Ken – vin nhiệt độ của nước đá đang tan là bao nhiêu?

A. 0K

B. 273K

C. 00C

D. 320F

Câu 6: Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai nhiệt độ sôi của nước là bao nhiêu?

A. 1000C

B. 273K

C. 2120F

D. 320F

Câu 7: Có các vật thể sau: xe máy, xe đạp, con người, con suối, con trâu, bóng đèn, thước kẻ. Số vật thể nhân tạo là 

A. 4.                        B. 2.                      C. 5.                       D. 3.  

Câu 8: Dãy nào sau đây đều gồm các vật sống (vật hữu sinh)?

A. Cây mía, con ếch, xe đạp. 

B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút.

C. Cây tre, con cá, con mèo. 

D. Máy vi tính, cái cặp, tivi.

Câu 9: Ở điều kiện thường, oxygen có tính chất nào sau đây?

A. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.

B. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

C. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ  hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

D. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

Câu 10: Sự ngưng tụ là

A. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất.

B. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của chất.

C. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể hơi của chất.

D. Quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng của chất.

Câu 11: Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp?

A. Carotenoid                 B. Xanthopyll                 

C. Phycobilin                  D. Diệp lục

Câu 12: Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì?

A. Tham gia trao đổi chất với môi trường

B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào

C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào

D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng

Câu 13: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?

A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật

B. Khiến cho sinh vật già đi

C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương

D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể

Câu 14: Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là?

A. Hệ cơ quan                C. Cơ quan

B. Mô                             D. Tế bào

Câu 15: Cho các sinh vật sau: 

(1) Tảo lục                               (4) Tảo vòng

(2) Vi khuẩn lam                      (5) Cây thông

(3) Con bướm

Các sinh vật đa bào là?

A. (1), (2), (5)                 C. (5), (3), (1)                 

B. (1), (2), (5)                 D. (3), (4), (5)

Câu 16: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào

B. Mô là cấp độ nhỏ hơn để xây dựng lên cấp độ lớn hơn là hệ cơ quan

C. Cơ thể người chỉ có một hệ cơ quan duy nhất suy trì toàn bộ hoạt động sống của cơ thể.

D. Thực vật có hai hệ cơ quan là hệ chồi và hệ rễ

Câu 17: Dạ dày được cấu tạo từ các cấp tộ tổ chức nhỏ hơn nào?

A. Mô và hệ cơ quan                C. Tế bào và cơ quan

B. Tế bào và mô                       D. Cơ quan và hệ cơ quan

Câu 18: Quan sát hình ảnh trùng roi và trả lời câu hỏi sau.

Đề thi Giữa kì 1 KHTN 6 Cánh diều năm 2024 có đáp án (4 đề)

Thành phần cấu trúc x (có màu xanh) trong hình bên là gì?

A. Lục lạp.                     C. Nhân tế bào.

B. Không bào.                D. Thức ăn.

Câu 19: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là?

A. Tế bào              C. Cơ quan           

B. Mô                   D. Hệ cơ quan

Câu 20: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

A. Màu sắc                     C. Số lượng tế bào tạo thành              

B. Kích thước                 D. Hình dạng

Câu 21. Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực......................với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực

A. Nằm gần nhau

B. Không có sự tiếp xúc 

C. Cách xa nhau 

D. Tiếp xúc

Câu 22. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi ném mạnh một quả bóng tennis vảo mặt tường phẳng. Lực mà quả bóng tác dụng vào mặt tường

A. Làm mặt tường bị biến dạng.

B. Làm biến đổi chuyển động của mặt tường.

C. Không làm mặt tường bị biến dạng.

D. Vừa làm mặt tường bị biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động của mặt tường.

Câu 23. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào xuất hiện lực tiếp xúc?

A. Bạn Lan cầm quyển vở đọc bài.

B. Viên đá rơi.

C. Nam châm hút viên bi sắt.

D. Mặt trăng quay quanh Mặt Trời.

Câu 24. Người ta dùng búa để đóng một cái cọc tre xuống đất. Lực mà búa tác dụng lên cọc tre sẽ gây ra những kết quả gì?

A. Chỉ làm biến đổi chuyển động cọc tre.

B. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của cọc tre.

C. Chỉ làm biến dạng cọc tre.

D. Vừa làm biến dạng cọc tre vừa làm biến đổi chuyển động của nó.

Câu 25. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào xuất hiện lực không tiếp xúc?

A. Bạn An đang xé dán môn thủ công.

B. Trái táo rơi xuống đất.

C. Mẹ đang đẩy nôi đưa em bé đi chơi.

D. Nhân viên đẩy thùng hàng vào kho.

Câu 26. Buộc đầu dây cao su lên giá đỡ treo vào đầu còn lại một túi nilong đựng nước. Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để biết túi nilong đựng nước tác dụng vào dây cao su một lực?

A. Túi nilong đựng nước không rơi

B. Túi nilong đựng nước bị biến dạng

C. Dây cao su dãn ra

D. Cả ba dấu hiệu trên

Câu 27. Trong hoạt động sau, số hoạt động xuất hiện lực tiếp xúc là

(1) Học sinh dùng tay uốn cây thước dẻo.

(2) Thả quyển sách rơi từ trên cao

(3) Thợ rèn dùng búa đập vào thanh sắt nung.

(4) Nam châm để gần thanh sắt.

(5) Máy bay giấy bay lên nhờ gió.

A.2.

B. 3.

C.4.

D. 5.

Câu 28. Em hãy xác định vật gây ra lực trong hoạt động nâng tạ?

A. Quả tạ.

B. Đôi chân.

C. Bắp tay.

D. Cánh tay.

Câu 29. Em hãy xác định vật chịu tác dụng trực tiếp của lực trong hoạt động giáo viên cầm phấn viết lên bảng?

A. Giáo viên.

B. viên phấn.

C. Bảng.

D. Bàn tay giáo viên.

Câu 30. Trong hình dưới, hai nam châm này hút hay đẩy nhau? Lực giữa 2 nam châm là lực tiếp xúc hay không tiếp xúc?

Đề thi Giữa kì 1 KHTN 6 Cánh diều năm 2024 có đáp án (4 đề)

A. Đẩy nhau, lực tiếp xúc.

B. Hút nhau, lực tiếp xúc.

C. Đẩy nhau, lực không tiếp xúc.

D. Hút nhau, lực không tiếp xúc.

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Khoa học tự nhiên lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Cho các vật thể: con chim, con gà, đôi giày, vi khuẩn, máy bay. Những vật sống trong các vật thể đã cho là

A. vi khuẩn, con chim, đôi giày.

B. vi khuẩn, con gà, con chim.

C. con chim, con gà, máy bay.

D. con chim, đôi giày, vi khuẩn.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây nói đúng về đặc điểm của chất rắn?

A. Có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định.

B. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định.

C. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.

D. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.

Câu 3: Dãy gồm các tính chất vật lí của chất?

A. Tính tan, tính dẻo, màu sắc, tính dẫn điện, nhiệt độ sôi.

B. Nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, thể tích, năng năng cháy, tính dẫn nhiệt.

C. Khả năng bị phân hủy, tính dẻo, mùi vị, nhiệt độ sôi, tính cứng.

D. Khả năng cháy, khả năng bị phân hủy, tính dẫn điện, tính tan, thể tích.

Câu 4: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lí của chất?

A. Nước vôi trong bị vẩn đục khi sục khí carbon dioxide.

B. Gỗ cháy thành than.

C. Dây xích xe đạp bị gỉ.

D. Hòa tan muối ăn vào nước.

Câu 5: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là

A. sự ngưng tự.

B. sự bay hơi.

C. sự nóng chảy.

D. sự đông đặc.

Câu 6: Chọn phát biểu sai, khi nói về vai trò của không khí đối với tự nhiên và con người?

A. Oxygen cần cho quá trình hô hấp và quá trình đốt cháy nhiên liệu.

B. Nitrogen cung cấp một phần dưỡng chất cho sinh vật.

C. Carbon dioxide cần cho sự quang hợp.

D. Oxygen dùng để dập các đám cháy.

Câu 7: Quặng nào sau đây được khai thác để sản xuất nhôm?

A. Quặng apatite

B. Quặng bauxite

C. Quặng hematite

D. Quặng titanium

Câu 8: Trường hợp nào dưới đây là chất tinh khiết?

A. Nước khoáng.                               B. Nước biển.

C. Sodium chloride.                           D. Không khí.

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

B. Thực phẩm bị biến đổi tính chất thì không dùng được.

C. Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm.

D. Trong thành phần của ngô, khoai, sắn không chứa tinh bột.

Câu 10: Trong các hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là hỗn hợp không đồng nhất?

A. Hỗn hợp nước muối.

B. Hỗn hợp nước đường.

C. Hỗn hợp dầu ăn và nước.

D. Hỗn hợp nước và rượu.

Câu 11: Cho các đặc điểm sau:

(1) Lựa chọn đặc điểm đối lập để phân chia các loài sinh vật thành hai nhóm

(2) Lập bảng các đặc điểm đối lập

(3) Tiếp tục phân chia các nhóm nhỏ cho đến khi xác định được từng loài

(4) Lập sơ đồ phân loại (khóa lưỡng phân)

(5) Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của từng loài

Xây dựng khóa lưỡng phân cần trải qua các bước nào?

A. (1), (2), (4)                 B. (1), (3), (4)

C. (5), (2), (4)                 D. (5), (1), (4)

Câu 12: Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?

A. Tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể → mô

B. Mô → tế bào → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể

C. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể

D. Cơ thể → hệ cơ quan → cơ quan → tế bào → mô

Câu 13: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

A. Màu sắc                                          B. Kích thước

C. Số lượng tế bào tạo thành              D. Hình dạng

Câu 14: Cho các sinh vật sau:

(1) Tảo lục                               (4) Tảo vòng

(2) Vi khuẩn lam                      (5) Cây thông

(3) Con bướm

Các sinh vật đa bào là?

A. (1), (2), (5)                 B. (5), (3), (1)                 

C. (1), (2), (5)                 D. (3), (4), (5)

Câu 15: Vi khuẩn là:

A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.

B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.

C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.

D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.

Câu 16: Trùng kiết lị có khả năng nào sau đây?

A. Mọc thêm roi                         B. Hình thành bào xác

C. Xâm nhập qua da                 D. Hình thành lông bơi

Câu 17: Điều gì xảy ra nếu số lượng nguyên sinh vật có trong chuỗi thức ăn dưới nước bị suy giảm?

A. Các sinh vật khác phát triển mạnh mẽ hơn

B. Các sinh vật trong cả khu vực đó bị chết do thiếu thức ăn

C. Có nguồn sinh vật khác phát triển thay thế các nguyên sinh vật

D. Các sinh vật ăn các nguyên sinh vật giảm đi vì thiếu thức ăn

Câu 18: Vi khuẩn lam có cơ thể đơn bào, nhân sơ, có diệp lục và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ. Vi khuẩn lam thuộc giới nào?

A. Khởi sinh

B. Nguyên sinh

C. Nấm

D. Thực vật

Câu 19: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là?

A. Tế bào                        B. Mô

C. Cơ quan                     D. Hệ cơ quan

Câu 20: Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây?

A. Ti thể          B. Thể Golgi          C. Ribosome          D. Lục lạp

Câu 21: Chọn phương án đúng

Đập một cái búa vào một quả bóng cao su. Lực mà búa tác dụng vào quả bóng sẽ làm cho quả bóng:

A. búa bị biến dạng một chút.

B. bị biến dạng và thay đổi chuyển động.

C. chuyển động của búa bị thay đổi.

D. thay đổi chuyển động.

Câu 22: Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực?

A. Cửa kính bị vỡ khi bị va đập mạnh.

B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận.

C. Cành cây đu đưa khi có gió thổi.

D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại

Câu 23: Em hãy xác định vật gây ra lực trong hoạt động nâng tạ?

A. Quả tạ.

B. Đôi chân.

C. Bắp tay.

D. Cánh tay.

Câu 24: Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?

A. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà.

B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo

C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách đó một đoạn.

D. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng.

Câu 25: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào xuất hiện lực tiếp xúc?

A. Bạn Lan cầm quyển vở đọc bài.

B. Viên đá rơi.

C. Nam châm hút viên bi sắt.

D. Mặt trăng quay quanh Mặt Trời.

Câu 26: Em hãy xác định vật chịu tác dụng trực tiếp của lực trong hoạt động giáo viên cầm phấn viết lên bảng?

A. Giáo viên.

B. viên phấn.

C. Bảng.

D. Bàn tay giáo viên.

Câu 27: Hiếu đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng, hoặc kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào có lực ma sát lớn hơn?

A. Không so sánh được.  

B. Lăn vật

C. Cả 2 cách như nhau    

D. Kéo vật

Câu 28: Treo một vật vào lực kế, nhận xét nào sau đây là đúng 

A. Lực mà lò xo lực kế tác dụng vào vật là lực đàn hồi

B. Lực mà vật tác dụng vào lò xo là trọng lượng vật 

C. Lực mà vật tác dụng vào lò xo và lực mà lò xo tác dụng vào vật là hai lực cân bằng.

D. A, B, C đều đúng 

Câu 29: Lực là gì?

A. Tác dụng đẩy của vật này lên vật khác

B. Tác dụng kéo của vật này lên vật khác

C. A và B đúng

D. A và B sai

Câu 30: Đơn vị đo của lực là?

A. Kilôgam (kg)

B. Niuton (N)

C. Lít (L)

D. centimet (cm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Cánh Diều

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Khoa học tự nhiên lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Điều gì xảy ra nếu số lượng nguyên sinh vật có trong chuỗi thức ăn dưới nước bị suy giảm?

A. Các sinh vật khác phát triển mạnh mẽ hơn.

B. Các sinh vật trong cả khu vực đó bị chết do thiếu thức ăn.

C. Có nguồn sinh vật khác phát triển thay thế các nguyên sinh vật.

D. Các sinh vật ăn các nguyên sinh vật giảm đi vì thiếu thức ăn.

Câu 2: Thực vật được chia thành các ngành nào?

A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín.

B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.

C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm.

D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết.

Câu 3: Fomaldehyde là một được sử dụng nhiều trong các vật liệu như gỗ dán, thảm, và xốp cách điện… và là một trong các chất gây ô nhiễm không khí trong nhà. Khi hít phải sẽ đau đầu, cảm giác nóng trong cổ họng và khó thở. Có thể sử dụng thực vật để hấp thụ lượng fomaldehyde trong nhà. Hãy xác định tên loài thực vật có thể hấp thụ fomaldehyde.

A. Cây dương xỉ.

B. Cây xương rồng.

C. Cây lan ý.

D. Cây hồng môn.

Câu 4: San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào?

A. Ruột khoang.

B. Thân mềm.

C. Chân khớp.

D. Các ngành Giun.

Câu 5: Loài cá nào dưới đây không phải là đại diện của lớp cá sụn?

A. Cá mập.

B. Cá đuối.

C. Cá voi.

D. Cá nhám.

Câu 6: Cho các vai trò sau:

(1) Đảm bảo sự phát triển bền vững của con người.

(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận.

(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người.

(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu.

(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người.

Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?

A. (1), (2), (3).

B. (2), (3), (5).

C. (1), (3), (4).

D. (2), (4), (5).

Câu 7: Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?

A. Tôm, muỗi, lợn, cừu.

B. Bò, châu chấu, sư tử, voi.

C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ.

D. Gấu, mèo, dê, cá heo.

Câu 8: Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào?

A. Nấm hương.

B. Nấm mỡ.

C. Nấm men.

D. Nấm linh chi.

Câu 9: Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là?

A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.

B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ.

C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.

D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp.

Câu 10: Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ?

A. Nấm men.

B. Nấm mốc.

C. Nấm mộc nhĩ.

D. Nấm độc đỏ.

Câu 11: Loài nào dưới đây không thuộc ngành Thân mềm?

A. Sứa.                                   B. Ốc sên.

C. Mực.                                  D. Hàu.

Câu 12: Đặc điểm của đa số các loài lưỡng cư có độc là gì?

A. Kích thước lớn.

B. Sống ở những nơi khí hậu khắc nghiệt.

C. Cơ thể có gai.

D. Có màu sắc sặc sỡ.

Câu 13: Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất?

A. Thảo nguyên.

B. Rừng mưa nhiệt đới.

C. Hoang mạc.

D. Rừng ôn đới.

Câu 14: Loài thực vật nào dưới đây thuộc ngành Dương xỉ?

A. Bèo tấm.

B. Kim giao.

C. Bèo vảy ốc.

D. Bao báp.

Câu 15: Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?

A. Trùng kiết lị.

B. Trùng giày.

C. Trùng sốt rét.

D. Trùng roi.

Câu 16: Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có động năng?

A. Đun nóng vật.

B. Làm lạnh vật.

C. Chiếu sáng vật.

D. Cho vật chuyển động.

Câu 17: Khi quạt điện hoạt động thì có sự chuyển hóa

A. động năng thành điện năng.

B. điện năng thành hóa năng.

C. nhiệt năng thành điện năng.

D. điện năng thành động năng.

Câu 18: Trong hệ SI, năng lượng có đơn vị là

A. Jun (J).

B. calo (cal).

C. kilocalo (kcal).

D. kilooat giờ (kWh).

Câu 19: Nhiên liệu tích trữ năng lượng hữu ích. Chúng ta thu được năng lượng từ nhiên liệu bằng cách ?

A. Di chuyển nhiên liệu.

B. Tích trữ nhiên liệu.

C. Đốt cháy nhiên liệu.

D. Nấu nhiên liệu.

Câu 20: Trường hợp nào dưới đây vật không có năng lượng?

A. Tảng đá nằm yên trên mặt đất.

B. Tảng đá ở một độ cao so với mặt đất.

C. Con thuyền đang chạy trên mặt nước.

D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống đất.

Câu 21: Năng lượng nào sau đây là năng lượng không tái tạo?

A. Năng lượng sinh khối.

B. Năng lượng địa nhiệt.

C. Năng lượng khí tự nhiên.

D. Năng lượng nước.

Câu 22: Vật nào sau đây không có thế năng hấp dẫn, nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất?

A. Người ở trên câu trượt.

B. Quả táo ở trên cây.

C. Chim bay trên trời.

D. Con ốc sên bò trên đường.

Câu 23: Dụng cụ nào sau đây hoạt động bằng năng lượng lấy từ nguồn năng lượng tái tạo?

A. Bóng đèn điện.

B. Xe máy.

C. Ô tô.

D. Đèn dầu.

Câu 24: Dạng năng lượng được tích trữ trong acquy là

A. động năng.

B. hóa năng.

C. thế năng.

D. quang năng.

Câu 25: Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng khí đốt.

B. Năng lượng gió.

C. Năng lượng thủy triều.

D. Năng lượng Mặt Trời.

Câu 26: Khi máy bơm nước hoạt động, điện năng biến đổi chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

A. năng lượng ánh sáng.

B. nhiệt năng.

C. động năng.

D. hóa năng.

Câu 27: Ở nhà máy nhiệt điện thì

A. động năng chuyển hóa thành điện năng.

B. nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng.

C. hóa năng chuyển hóa thành điện năng.

D. quang năng chuyển hóa thành điện năng.

Câu 28: Năng lượng Mặt Trời, năng lượng gió, năng lượng nước, năng lượng sinh khối được gọi là năng lượng tái tạo. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chúng an toàn nhưng khó khai thác.

B. Chúng hầu như không giải phóng các chất gây ô nhiễm không khí.

C. Chúng có thể được thiên nhiên tái tạo trong khoảng thời gian ngắn hoặc được bổ sung liên tục qua các quá trình thiên nhiên.

D. Chúng có thể biến đổi thành điện năng hoặc nhiệt năng.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự chuyển hóa năng lượng trong các dụng cụ sau?

A. Quạt điện: điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng.

B. Nồi cơm điện: điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng và quang năng.

C. Đèn LED: quang năng biến đổi thành nhiệt năng.

D. Máy bơm nước: động năng biến đổi thành điện năng và nhiệt năng.

Câu 30: Vật liệu nào không phải nhiên liệu?

A. Than đá.

B. Hơi nước.

C. Gas.

D. Khí đốt.

PHÒNG GD - ĐT …

TRƯỜNG THCS …

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6

Năm học: ..........

Bộ sách: Cánh diều

Thời gian làm bài: ..... phút

Câu 1: Loại thực vật nào dưới đây có chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của con người?

A. Cây trúc đào.

B. Cây tam thất.

C. Cây gọng vó.

D. Cây giảo cổ lam.

Câu 2: Vì sao ở vùng đồi núi nơi có rừng sẽ ít xảy ra sạt lở, xói mòn đất?

A. Vì đất ở khu vực đó là đất sét nên không bị xói mòn

B. Vì các tán cây, rễ cây giảm lực chảy của dòng nước, rễ cây giữ đất.

C. Vì lượng mưa ở khu vực đó thấp hơn lượng mưa ở khu vực khác.

D. Vì nước sẽ bị hấp thu hết trở thành nước ngầm khiến tốc độ dòng chảy giảm.

Câu 3: Trong cácvai trò sau, thực vật có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?

A. Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản.

B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành chế biến công nghiệp.

C. Cân bằng khí oxygen và carbon dioxide trong khí quyển.

D. Điều hòa khí hậu.

Câu 4: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách

A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.

B. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.

C. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.

D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.

Câu 5: Có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống?

A. Bộ xương ngoài.

B. Lớp vỏ.

C. Xương cột sống.

D. Vỏ calium.

Câu 6: Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Ruột khoang.

B. Giun.

C. Thân mềm.

D. Chân khớp.

Câu 7: Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. Cá.

B. Thú.

C. Lưỡng cư.

D. Bò sát.

Câu 8: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?

A. Hoang mạc.

B. Rừng ôn đới.

C. Rừng mưa nhiệt đới.

D. Đài nguyên.

Câu 9: Động vật nào sau đây không nằm trong Sách Đỏ Việt Nam?

A. Cá heo.

B. Sóc đen Côn Đảo.

C. Rân lục mũi hếch.

D. Gà lôi lam đuôi trắng.

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.

B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.

C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.

D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.

Câu 11: Trong những dạng năng lượng sau thì dạng nàolà năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng Mặt Trời.

B. Năng lượng từ dầu mỏ.

C. Năng lượng thủy triều.

D. Cả A và C.

Câu 12: Cho các nguồn năng lượng: khí tự nhiên, địa nhiệt, năng lượng Mặt Trời, sóng, thủy điện, dầu mỏ, gió, than đá. Có bao nhiêu trong số các nguồn năng lượng này là nguồn năng lượng không tái tạo?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 13: Vì sao chúng ta quan sát được Mặt Trăng gần như di chuyển ngang qua bầu trời?

A. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.

B. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Mặt Trời và tự quay xung quanh nó.

C. Mặt Trời và Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.

D. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời, Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất và tự quay xung quanh nó.

Câu 14: Sao chổi là loại thiên thể chuyển động quanh Mặt Trời theo những quỹ đạo

A. thẳng

B. rất dẹt

C. cong

D. tròn

Câu 15: Nguyên nhân nào dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm?

A. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất.

B. Mây che Mặt Trời trên bầu trời.

C. Sự luân phiên Mặt Trời mọc và lặn.

D. Núi cao che khuất Mặt Trời.

Câu 16: Hành tinh nào gần Mặt Trời nhất?

A. Thủy tinh

B. Hải Vương tinh

C. Thiên Vương tinh

D. Hỏa tinh

Câu 17: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Kim tinh, Mộc tinh, Hỏa tinh, Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh. Hành tinh nào có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời lớn nhất?

A. Kim tinh

B. Mộc tinh

C. Hải Vương tinh

D. Thiên Vương tinh

Câu 18: Nói về hiện tượng mọc và lặn hàng ngày của Mặt Trời, em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng?

Mặt trời mọc ở

A. hướng tây lúc sáng sớm.

B. hướng đông lúc sáng sớm.

C. hướng bắc lúc sáng sớm.

D. hướng nam lúc sáng sớm.

Câu 19: Trên Trái Đất, chúng ta nhìn thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày là do chuyển động quay xung quanh trục của Trái Đất. Em hãy cho biết về thời gian Trái Đất quay hết một vòng xung quanh trục là

A. một tháng.

B. một năm.

C. một tuần.

D. một ngày đêm.

Câu 20: Trong các nhận định nào sau đây, phát biểu nào là đúng (Đ), phát biểu nào là sai (S)?

STT

Nhận định

Đ

S

1

Trái Đất tự quay quanh trục của nó hết một ngày đêm và quay quanh Mặt Trời hết thời gian khoảng một năm.



2

Trái Đất quay xung quanh trục của nó từ phía đông sang phía tây cho nên chúng ta nhìn thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày.



3

Trái Đất quay xung quanh trục của nó từ phía đông sang phía tây cho nên chúng ta nhìn thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày.



4

Mặt Trời mọc lên ở phía đông vào lúc sáng sớm, lên cao dần và lặn ở phía tây lúc chiều tối.



Câu 21: Hành tinh nào xếp thứ tư kể từ Mặt Trời?

A. Trái Đất.

B. Thủy Tinh.

C. Kim Tinh.

D. Hỏa Tinh.

Câu 22: Em hãy ghép một ô chữ ở cột A với một ô chữ ở cột B để được những phát biểu đúng.

Cột A


Cột B

1. Ngân Hà


A. là một phần rất nhỏ của Ngân Hà.

2. Mặt Trời


B. là một trong những hành tinh thuộc hệ Mặt Trời.

3. Hệ Mặt Trời


C. là hành tinh xa Mặt Trời nhất.

4. Mộc Tinh


D. là Thiên hà chứa hệ Mặt Trời.

5. Hải Vương Tinh


E. là một ngôi sao


Câu 23: Các hình dạng nhìn thấy khác nhau của Mặt Trăng được thay đổi lần lượt từ ngày nay sang ngày khác. Từ ngày không trăng này đến ngày không trăng kế tiếp được gọi là Tuần trăng. Em hãy cho biết thời gian gần đúng của Tuần trăng?

A. 1 năm.

B. 7 ngày.

C. 29 ngày.

D. 1 ngày.

Câu 24: Trong các lực em đã học, lực nào gây ra chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?

A. Lực đẩy

B. Lực hấp dẫn

C. Lực ma sát

D. Lực kéo

Câu 25: Tại tỉnh Ninh Thuận, người ta sử dụng các tuabin gió hoạt động để sản xuất điện. Năng lượng cung cấp cho tuabin gió là

A. năng lượng ánh sáng từ Mặt Trời.

B. năng lượng của gió.

C. năng lượng của sóng biển.

D. năng lượng của dòng nước.

Câu 26: Sau khoảng thời gian bao lâu thì ngày và đêm sẽ lặp lại?

A. Khoảng 6 giờ

B. Khoảng 12 giờ

C. Khoảng 24 giờ

D. Khoảng 36 giờ

Câu 27: Mặt Trời là một ngôi sao trong Ngân Hà. Chúng ta thấy Mặt Trời to và sáng hơn rất nhiều so với các ngôi sao khác trên bầu trời. Điều này là do

A. Mặt Trời là ngôi sao sáng nhất của Ngân Hà.

B. Mặt Trời là ngôi sao gần Trái Đất nhất.

C. Mặt Trời là ngôi sao to nhất trong Ngân Hà.

D. Mặt Trời là ngôi sao to nhất và sáng nhất trong Ngân Hà.

Câu 28: Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy được có từ đâu?

A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng.

B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Thiên Hà.

D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Ngân Hà.

Câu 29: Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?

Đề thi Cuối kì 2 KHTN 6 Cánh diều (có đáp án - 3 đề) | Đề thi Khoa học tự nhiên 6

A. Trăng khuyết đầu tháng

B. Trăng khuyết cuối tháng

C. Trăng lưỡi liềm

D. Trăng bán nguyệt

Câu 30: Vì sao chúng ta quan sát được nhiều hình dạng khác nhau của Mặt Trăng từ Trái Đất?

A. Mặt Trăng có thể thay đổi hình dạng.

B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.

C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Trái Đất.

D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và sự thay đổi vị trí giữa Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất.

------------ HẾT ------------

Xem thử Đề GK1 KHTN 6 CD Xem thử Đề CK1 KHTN 6 CD Xem thử Đề GK2 KHTN 6 CD Xem thử Đề CK2 KHTN 6 CD

Xem thêm đề thi các môn học lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học
Tài liệu giáo viên