Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 8 Học kì 1 có đáp án (5 đề)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 8 Học kì 1 có đáp án (5 đề)
Phần dưới là danh sách Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 8 Học kì 1 có đáp án (5 đề). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 8.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn: Tiếng Anh 8
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 1)
I. Rewrite the following sentences without changing the meaning
1. Climbing that tree is very dangerous.
It is ……………………………………………………………………………
2. We intend to go to the cinema tonight.
We are.…………………………………………………………………………
3. Let’s go to the cinema tonight.
How about ……………………………………………………………………?
4. Tom is not old enough to drive a car.
Tom is too ………………………………………………………………………
II. Give the correct form of the verbs in the blanket
1. Ba usually (go) _____________ to school at 6 am but yesterday he (go) _____________ at 6:30 am.
2.
- What _________ you (do) _____________ last Sunday?
- I (write) _____________ a letter to my friend.
3. The boys (watch) _____________ TV at the moment.
4. Hoa (not get) _____________ up late every morning.
5. We (have) _______________ a small party next Sunday. Would you like (come) _______________?
6. They (work) _______________ very hard when they were young.
Đáp án & Thang điểm
I. Rewrite the following sentences without changing the meaning
1. It is dangerous to climb that tree.
2. We are going to the cinema tonight.
3. How about going to the cinema tonight?
4. Tom is too young to drive a car.
II. Give the correct form of the verbs in the blanket
1. goes – went (vế trước chia thời hiện tại đơn vì có “usually” – vế sau chia quá khứ đơn vì có “yesterday”)
2. did-do (câu chia thời quá khứ đơn vì có “last Sunday”)
3. are watching (câu chia HTTD vì có “at the moment”)
4. doesn’t get (câu chia thời hiện tại đơn vì có “every morning”)
5. are going to have (câu chia thời tương lai gần vì có “next Sunday”)
to come (cấu trúc mời mọc would you like to V: bạn có muốn…)
6. worked (câu chia thời quá khứ đơn vì có vế sau chia QKĐ)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn: Tiếng Anh 8
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 2)
I. Write the sentences, using the cue words
1. I/ not / like / learn / History.
………………………………………………………………...………….
2. She / begin / work / this / company / 2000.
……………………………………………………………………………
3. She / always / wants / improve / her English.
……………………………………………………………………………
4. Last week / she / buy / English-Vietnamese dictionary.
……………………………………………………………………………
II. Supply the correct tense of the verbs in brackets
1. Do you like this picture? My uncle (paint) _______________ it last year.
2. Kylie (make) _______________ her first film when she was 21.
3. I live in Washington, though I (stay) _______________ in London at the moment.
4. ___________ (you/see) _________ the football match yesterday?
5. We (visit) _______________ the old church tomorrow.
6. My brother love (spend) _______________ his summer holiday doing volunteer work.
Đáp án & Thang điểm
I. Write the sentences, using the cue words
1. I don’t like learning History.
2. She began to work in this company in 2000.
3. She always want to improve her English.
4. Last week, she bought an English-Vietnamese dictionary.
II. Supply the correct tense of the verbs in brackets
1. painted (câu chia QKĐ vì có last week)
2. made (câu chia QKĐ vì vế sau chia QKĐ)
3. am staying (câu chia hiện tại đơn vì có “at the moment”)
4. Did-see (câu chia QKĐ vì có yesterday)
5. are going to visit (câu chia TLG vì có tomorrow)
6. spending (love + ving: thích làm gì)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn: Tiếng Anh 8
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 3)
I. Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.
1. She taught (A) her children (B) how to care after (C) their (D) pets.
2. You can use (A) dictionary (B) to look about (C) new words (D).
3. What did (A) his mother tell him (B) in (C) the end of (D) the TV show?
4. It was (A) kind to (B) you to (C) take me to (D) the station.
II. Give the correct form of the verb in the brackets.
1. I (receive) ____________________ a letter from my friend yesterday.
2. Every morning we (go) ____________________ to school.
3. How often _____________ you (visit) _____________ the National museum?
4. He (see) ____________________ a movie tomorrow.
5. Ba usually (cook) __________________ dinner for the whole family.
6. The boys (play) ____________________ soccer at the moment.
Đáp án & Thang điểm
I. Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.
1. C ⇒ for (care for = look after: chăm sóc)
2. C ⇒ up (look up: tra cứu)
3. C ⇒ at (at the end of: ở cuối)
4. B ⇒ of (cấu trúc it’s + adj + of sb + to V: ai đó thật là như thế nào)
II. Give the correct form of the verb in the brackets.
1. received (câu chia thời QKĐ vì có yesterday)
2. go (câu chia thời HTĐ vì có every morning)
3. do-visit (câu hỏi how often chia thời hiện tại đơn)
4. are going to see (câu chia thời TLG vì có tomorrow)
5. cook (câu chia HTĐ vì có usually)
6. are playing (câu chia thời HTTD vì có at the moment)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn: Tiếng Anh 8
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 4)
I. Give the correct form of the verbs in the brackets
1. I used to (work) ___________ in this factory.
2. She is used to (drive) ___________ on the left.
3. They get used to (cook) ___________ in the morning.
4. I am used to (look) ___________ at road signs.
5. He used to (do) ___________ a survey.
6. We used to (have) ___________ a traffic accident.
7. She used to (star) ___________ a horror film.
8. He gets used to (watch) ___________ thrillers.
II. Rewrite the following sentences
1. "Where is my umbrella?" she asked.
She asked __________________________________________________
2. "Please sit down here.” Martin told us.
Martin told us ______________________________________________
3. He asked, "Do I have to do this test?"
He asked ___________________________________________________
4. "I don’t like oranges.” her mother said to her.
Her mother told her __________________________________
5. "I am going to have my hair cut tomorrow.” she told her boyfriend.
She told her boyfriend_______________________________________
Đáp án & Thang điểm
I. Give the correct form of the verbs in the brackets
1. work
2. driving
3. cooking
4. looking
5. do
6. have
7. star
8. watching
II. Rewrite the following sentences
1. She asked where my umbrella was.
2. Martin told us to sit down there.
3. He asked if he had to do that test.
4. Her mother told her that she didn’t like oranges.
5. She told her boyfriends that she was going to have her hair cut the next day.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn: Tiếng Anh 8
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 5)
I. Rewrite the following sentences without changing their meanings
1. “Don't make noise in the room” their mother told them.
Their mother told them.....................................................................
2. “I’ll wait for you outside your office” he said to me.
He told me........................................................................................
3. "What are they doing?" she asked.
She wanted to know..........................................................................
4. “You should practice speaking English everyday” she told me.
She advised me................................................................................
II. Give the correct form of the verbs in the brackets.
1. My brother usually (go) _____________ to work early.
2. She (not visit) _____________ me next week because she’s busy.
3. He (watch) _____________ cartoon at the moment.
4. His son (finish) _____________ his work for 2 days.
III. Find and correct the mistakes
1. We have lived here for last month.
2. I used to living on a farm.
Đáp án & Thang điểm
I. Rewrite the following sentences without changing their meanings
1. Their mother told them not to make noise in the room.
2. He told me that she would wait for me outside my office.
3. She wanted to know what they were doing.
4. She advised me to practice speaking English every day.
II. Give the correct form of the verbs in the brackets.
1. goes
2. isn’t going to visit
3. is watching
4. has finished
III. Find and correct the mistakes
1. for ⇒ since
2. living ⇒ live
Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi các môn học lớp 8 năm học 2023-2024 Học kì 1, Học kì 2 của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi khối lớp 8 của các trường THCS trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều