(Ôn thi Tiếng Anh vào 10) Chuyên đề Ngữ âm

Chuyên đề Ngữ âm nằm trong bộ Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh vào lớp 10 năm 2025 đầy đủ lý thuyết và bài tập đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh có thêm tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh.

(Ôn thi Tiếng Anh vào 10) Chuyên đề Ngữ âm

- (Chỉ 250k) Bộ 140 đề ôn thi vào 10 Tiếng Anh form Hà Nội; Tp.HCM chọn lọc, theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Xem thử Đề thi vào 10 Tiếng Anh 2025 Xem thử Chuyên đề ôn vào 10 Tiếng Anh Xem thử Bộ 140 đề form Hà Nội Xem thử Bộ đề form Tp.HCM

- (Chỉ 100k) Giải đề thi chính thức Tiếng Anh vào 10 Hà Nội, Tp.HCM, Đà Nẵng từ năm 2015 → 2023 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Hà Nội Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Đà Nẵng

Quảng cáo

1. Phát âm

1.1. Nguyên âm và phụ âm

a. Nguyên âm

- Nguyên âm là những dao động của thanh quản hay những âm mà khi ta phát ra luồng khí từ thanh quản lên môi không bị cản trở.

- Có 20 âm tiết là nguyên âm trong tiếng Anh. Trong đó, nguyên âm được chia ra thành 2 loại: nguyên âm đơn và nguyên âm đôi.

Phân loại

Nguyên âm

Ví dụ

Nguyên âm đơn

 

 

Nguyên âm ngắn:  

/ɪ/; /e/; /ɒ/; /ʊ/; /ʌ/; /ǝ/

 

 

kit /kɪt/: bộ dụng cụ

dress /dres/: váy

hot /hɒt/: nóng

book /bʊk/: sách

love /lʌv/: yêu

about /əˈbaʊt/: về, liên quan tới

Nguyên âm dài: 

/i:/; /æ/; /ɔ:/; /u:/; /ɑː/; /ɜ:/

key /kiː/: chìa khóa

bad /bæd/: tệ, xấu

law /lɔː/: luật

loop /luːp/: vòng lặp

star /stɑːr/: ngôi sao

nurse /nɜːs/: y tá

Nguyên âm đôi

/eɪ/; /əʊ/; /eə/; /ʊə/; /aɪ/; /ɑʊ/; /ɪə/; /ɔɪ/

make /meɪk/: làm, thực hiện

show /ʃəʊ/: màn trình diễn

square /skweə(r)/: quảng trường

poor /pʊə(r)/: nghèo

high /haɪ/: cao

mouth /maʊθ/: miệng

here /hɪər/: ở đây

choice /tʃɔɪs/: lựa chọn

Quảng cáo

b. Phụ âm

- Phụ âm là âm phát từ thanh quản qua miệng hay những âm khi phát ra, luồng khí từ thanh

quản lên môi bị cản trở, bị tắc.

- Phụ âm chỉ phát ra thành tiếng trong lời nói khi phối hợp với nguyên âm.

Phân loại

Phụ âm

Ví dụ

Phụ âm vô thanh

/p/; /f/; /s/; /ʃ/; /k/; /t/; /θ/; /tʃ/

pen /pen/: bút bi

fat /fæt/: béo, mập

son /sʌn/: con trai

sure /ʃɔː(r)/: chắc chắn

school /sku:l/: trường học

tea /tiː/: trà

match /mætʃ/: trận đấu

Phụ âm hữu thanh

/b/; /d/; /g/; /dʒ/; /v/; /ð/; /z/; /ʒ/

book /bʊk/: quyển sách

date /deɪt/: ngày

go /ɡəʊ/: đi

age /eiʤ/: tuổi

heavy /ˈhev.i/: nặng

smooth /smuːð/: mượt, trơn tru

zoo /zuː/: sở thú

vegetable /ˈvedʒtəbl/: rau củ quả

Một số phụ âm

còn lại

/m/; /n/; /ŋ/; /h/; /l/; /r/; /j/; /w/

mine /maɪn/: của tôi

sun /sʌn/: mặt trời

long /lɒŋ/: dài

hot /hɒt/: nóng

live /lɪv/: sống

rich /rɪtʃ/: giàu có

use /ju:z/: sử dụng

one /wʌn/: một, số 1

Quảng cáo

1.2. Cách phát âm đuôi -s/es

- Ta căn cứ vào âm cuối của danh từ hoặc động từ trước khi được thêm "s" hoặc "es" để phân biệt ba cách đọc khác nhau như sau: /s/, /iz/, /z/

Cách phát âm

Dấu hiệu

Ví dụ

 

 

/s/

 

 

Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/, /θ/

beliefs /bɪˈliːfs/: sự tin tưởng

hits /hɪts/: đánh

books /bʊks/: sách

stops /stɒps/: dừng lại

months /mʌnθs/: tháng

/iz/

 

Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z, -o, -ge, -ce)

policies /ˈpɒl.ə.siz/: chính sách

freezes /friːziz/: đóng băng

washes /wɒʃiz/: rửa

watches /wɒtʃiz/: xem

changes /tʃeɪndʒiz/: thay đổi

garages /ɡəˈrɑːʒiz/: nhà để xe

/z/

 

 

 

Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại: /b/; /d/; /g/; /l/; /m/; /n/; /r/; /v/; /ð/; /ŋ/

describes /dɪˈskraɪbz/: mô tả

decides /dɪˈsaɪdz/: quyết định

hugs /hʌɡz/: ôm

smiles / smaɪlz/: cười

dreams /driːmz/: mơ

cleans /kliːnz/: lau dọn

fears /fɪə(r)z/: lo sợ

loves /lʌvz/: yêu

breathes /briːðz/: thở

belongs /bɪˈlɒŋz/: thuộc về

Quảng cáo

1.3. Cách phát âm đuôi -ed

- Ta căn cứ vào âm cuối của động từ trước khi được thêm "ed" để phân biệt ba cách đọc khác nhau như sau: /t/, /d/, /ɪd/

Cách phát âm

Dấu hiệu

Ví dụ

/ɪd/

Khi các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/

waited /weɪtɪd/: chờ đợi

added /ædɪd/: thêm vào

/t/

 

Khi các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/; /p/; /s/; /f/; /ʃ/, /tʃ/

 

booked /bʊkt/: đặt bàn

hoped /həʊpt/: hi vọng

kissed /kɪst/: hôn

laughed /lɑːft/: cười

washed /wɒʃt/: rửa

 

 

watched /wɒtʃt/: xem

/d/

 

 

 

Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại: /b/, /g/, /l/, /m/, /n/, /r/, /v/, /dʒ/, /ð/, /z/

robbed /rɒbd/: ăn cướp

hugged /hʌɡd/: ôm

called /kɔːld/: gọi điện

claimed /kleɪmd/: khẳng định

opened /ˈəʊpənd/: mở

feared /fɪə(r)d/: lo sợ

arrived /əˈraɪvd/: đến

managed /ˈmænɪdʒd/: quản lí

breathed /briːðd/: thở

advised /ədˈvaɪzd/: khuyên

Lưu ý: Một số tính từ tận cùng có "ed" nhưng cách đọc không theo nguyên tắc trên, mà lại được phát âm là /ɪd/, như sau:

Tính từ

Cách đọc

Nghĩa

dogged

/ˈdɒɡ.ɪd/

ngoan cường; kiên định

middle-aged

/ˌmɪd.əlˈeɪdʒɪd/

tuổi trung niên

naked

/ˈneɪ.kɪd/

trần truồng

ragged

ˈræɡ.ɪd/

rách nát

rugged

/ˈrʌɡ.ɪd/

lởm chởm; lì lợm

sacred

/ˈseɪ.krɪd/

thiêng liêng

wicked

/ˈwɪk.ɪd/

ác độc

wretched

/ˈretʃ.ɪd/

tồi tệ; khốn khổ

................................

................................

................................

Xem thử Đề thi vào 10 Tiếng Anh 2025 Xem thử Chuyên đề ôn vào 10 Tiếng Anh Xem thử Bộ 140 đề form Hà Nội Xem thử Bộ đề form Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Hà Nội Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Đà Nẵng

Xem thêm các chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2025 có đáp án hay khác:

Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh (có đáp án) được các Giáo viên hàng đầu biên soạn giúp bạn ôn luyện và giành được điểm cao trong kì thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 9 sách mới các môn học