(Ôn thi Tiếng Anh vào 10) Chuyên đề Từ loại
Chuyên đề Từ loại nằm trong bộ Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh vào lớp 10 năm 2025 đầy đủ lý thuyết và bài tập đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh có thêm tài liệu ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh.
(Ôn thi Tiếng Anh vào 10) Chuyên đề Từ loại
- (Chỉ 250k) Bộ 140 đề ôn thi vào 10 Tiếng Anh form Hà Nội; Tp.HCM chọn lọc, theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
Xem thử Đề thi vào 10 Tiếng Anh 2025 Xem thử Chuyên đề ôn vào 10 Tiếng Anh Xem thử Bộ 140 đề form Hà Nội Xem thử Bộ đề form Tp.HCM
- (Chỉ 100k) Giải đề thi chính thức Tiếng Anh vào 10 Hà Nội, Tp.HCM, Đà Nẵng từ năm 2015 → 2023 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Hà Nội Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Đà Nẵng
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Nhận biết từ loại theo đuôi của danh từ, động từ, tính từ và trạng từ trong Tiếng Anh.
1. Vị trí của các từ loại
Từ loại |
Vị trí |
Ví dụ |
Danh từ |
Sau mạo từ, tính từ và các từ chỉ định |
a book, a naughty boy, my father,… |
Làm chủ ngữ, thường đứng đầucâu |
Hanoi is the capital of Vietnam. |
|
Làm tân ngữ, đứng sau động từ |
Linda gave books to her friends. |
|
Sau các đại từ chỉ định this, that, these, those |
This cat is so adorable. |
|
Sau các từ chỉ lượng: many, much, some, any, a few, a little, ... |
There are a few cookies left in the fridge. |
|
Động từ |
Đứng ngay sau chủ ngữ |
The dog likes playing in the garden. |
Đứng sau trạng từ |
He seldom has breakfast. |
|
Đứng sau động từ tobe trong câu bị động |
The building was built 5 years ago. |
|
Tính từ |
Đứng giữa mạo từ và danh từ |
Yesterday I met a handsome man. |
Sau động từ 'tobe' và động từ nối (Linking Verb) |
This dish is/tastes delicious. |
|
Trong cấu trúc câu so sánh, cảm thán |
What an interesting book! It was such a fantastic movie! |
|
Trong cấu trúc: too + adj + (for sb) to V và adj + enough + (for sb) to V |
It's too late to come to the party now. She is clever enough to participate in that competition. |
|
Trong cấu trúc: so/such...that |
The weather was so hot that my family decided to go swimming. |
|
Trạng từ |
Đứng trước động từ |
I totally disagree with that viewpoint. |
Đứng đầu câu hoặc cuối câu |
Certainly, they will be here for dinner. |
|
Đứng giữa trợ động từ và động từ |
The children have recently finished their homework. |
|
Đứng giữa động từ tobe và tính từ |
They are very excited when watching the show. |
2.Tiền tố
Tiền tố |
Ví dụ |
|
Các tiền tố mang nghĩa phủ định |
in-/il-/ir-/ im- |
incorrect,illegal, irresponsible, impossible, immoral, ... |
Ghi chú: - Tiền tố -il thường đi với các từ bắt đầu bằng L; - Tiền tố ir- thường đi với các từ bắt đầu bằng R; - Tiền tố im- thường đi với các từ bắt đầu bằng M hoặc P. | ||
non- |
non-profit, non-fiction, non-alcoholic,… |
|
un- |
unhappy, undo, unemployed,... |
|
dis- |
disappear, disconnect, disagree,... |
|
mis- |
mistreat, misunderstand, miscarriage,... |
|
anti- |
antivirus, antisocial, antigravity,… |
|
contra- |
contradict, contraceptive, contraflow,... |
|
Các tiền tố liên quan đến thời gian |
ex- |
ex-boss, ex-spouse, ex-girlfriend,… |
post- |
postgraduate, posterior, post-lunch,… |
|
pre- |
preschool, pre-war, prehistory,… |
|
re- |
repeat, recycle, reuse, ... |
|
Các tiền tố ám chỉ số lượng |
extra- |
extraordinary, extracurricular, extrajudicial,… |
micro- |
microscope, microorganism, microchip,… |
|
semi- |
semi-final, semi-formal, semicircular,… |
|
super- |
supervisor, superlative, superman,… |
|
Các tiền tố mang nghĩa con số |
uni- |
united, uniform, unilaterally,… |
dec-/ deci- |
decade, decimal, decimate,. |
|
cent- |
century,… |
|
mill-/ kilo- |
kilowatts, millennium, kilojoule,… |
|
Các tiền tố mang nghĩa điểm, vị trí |
sub- |
subtropical, suburb, subway,… |
co-/ col-/ com- |
cooperate, colleagues, community,… |
|
de- |
descend, decentralization, deforestation,… |
|
ex- |
export, exterior, exhale, ... |
|
in- |
interior, inhale,… |
|
out-/ over- |
outnumber, outside, outweigh,… overheat, overload, overtime,.. |
|
re- |
return, report, reapply,… |
|
tele- |
television, telepathy, telescopic,… |
|
trans- |
transform, transplant, transport,… |
3. Hậu tố
3.1. Hậu tố của danh từ
Công thức |
Ví dụ |
Verb + er/or/ant |
teacher, manager, worker, actor, director, assistant, attendant, applicant,... |
Verb + ion |
action, invention, discussion, construction, suggestion,… |
Verb + ment/al |
development, appointment, refusal, arrival, approval, entertainment,... |
Verb + ing |
teaching, building, training,... |
Verb + ee |
employee, interviewee, trainee,... |
Verb + ure |
failure, closure, exposure,… |
Adj + ness |
kindness, sadness, happiness, darkness,... |
Adj + (i)ty |
safety, loyalty, honesty, cruelty, purity, majority, ... |
Adj + dom |
freedom, wisdom, boredom,... |
Adj + th |
warmth, truth, width, ... |
Noun + ist/ian |
guitarist, musician, artist, novelist, physician, magician,… |
Noun + ism |
capitalism, heroism, patriotism,… |
Noun + ship |
friendship, relationship, championship, leadership,… |
Noun + hood |
motherhood, childhood, neighborhood,... |
-graphy |
biography, photography, geography,... |
-logy |
biology, zoology, psychology, geology, ... |
-y/ -ry/ -cy |
academy, apology, century, machinery, accuracy, efficiency,… |
-age |
marriage, damage, baggage, carriage, ... |
-ance/ -ence |
importance, dependence, appearance, significance, confidence,... |
3.2. Hậu tố của động từ
Công thức |
Ví dụ |
Adj + en |
sharpen, tighten, shorten, loosen,… |
Noun/Adj + ize/ise |
industrialize, modernize, socialize, memorize, economize, idolize,... |
-ate |
vaccinate, evacuate, humiliate, congratulate, celebrate,… |
-fy |
satisfy, modify, horrify, justify, verify,… |
................................
................................
................................
Xem thử Đề thi vào 10 Tiếng Anh 2025 Xem thử Chuyên đề ôn vào 10 Tiếng Anh Xem thử Bộ 140 đề form Hà Nội Xem thử Bộ đề form Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Hà Nội Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Tp.HCM Xem thử Giải Đề chính thức vào 10 Đà Nẵng
Xem thêm các chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2025 có đáp án hay khác:
Chuyên đề: Các thì trong tiếng anh (Ôn thi Tiếng Anh vào 10)
Chuyên đề: Mệnh đề quan hệ và rút gọn mệnh đề quan hệ (Ôn thi Tiếng Anh vào 10)
Chuyên đề: Câu điều kiện và câu ước (Ôn thi Tiếng Anh vào 10)
Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh (có đáp án) được các Giáo viên hàng đầu biên soạn giúp bạn ôn luyện và giành được điểm cao trong kì thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)