Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Quảng cáo

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo mức điểm trúng tuyển đại học chính quy phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (100) năm 2024, cụ thể như sau:

STT Tên Ngành Mã Ngành Tổ hợp Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ *
1 Báo chí QHX01 D01 26.07 1
D78 26.97 2
C00 29.03 3
A01 25.51 4
2 Chính trị học QHX02 C00 27.98 1
A01 24.6 2
D78 26.28 2
D01 25.35 3
D04 24.95 4
3 Công tác xã hội QHX03 C00 27.94 3
D78 26.01 4
A01 24.39 7
D01 25.3 8
4 Đông Nam Á học QHX04 D14 25.29 2
D78 24.75 2
D01 24.64 3
A01 23.48 8
5 Đông phương học QHX05 D78 26.71 1
C00 28.83 2
D04 25.8 4
D01 25.99 5
6 Hán Nôm QHX06 D01 25.05 2
D04 25.8 2
C00 28.26 3
D78 25.96 6
7 Khoa học quản lý QHX07 D78 26.26 1
C00 28.58 2
D01 25.41 3
A01 25.07 7
8 Lịch sử QHX08 D01 25.01 1
C00 28.37 3
D78 26.38 3
D14 26.8 5
D04 25.02 6
9 Lưu trữ học QHX09 D78 25.73 1
A01 24.49 2
C00 27.58 3
D01 25.22 11
D04 25.02 14
10 Ngôn ngữ học QHX10 D04 25.69 2
C00 27.94 4
D01 25.45 5
D78 26.3 5
11 Nhân học QHX11 C00 27.43 4
A01 23.67 6
D01 24.93 6
D78 25.39 6
D04 24.75 7
12 Nhật Bản học QHX12 D06 25 1
D78 26.43 1
D01 25.75 4
13 Quan hệ công chúng QHX13 D01 26.45 1
D04 26.4 1
C00 29.1 2
D78 27.36 3
14 Quản lý thông tin QHX14 C00 28.37 2
D78 26.36 3
A01 25.36 5
D01 25.83 6
15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 A01 25.61 1
C00 28.58 2
D01 25.99 2
D78 26.74 2
16 Quản trị khách sạn QHX16 C00 28.26 2
D01 25.71 3
A01 25.46 6
D78 26.38 11
17 Quản trị văn phòng QHX17 A01 25.5 1
D78 26.52 1
D01 25.73 2
D04 25.57 6
C00 28.6 7
18 Quốc tế học QHX18 D78 26.18 2
C00 28.55 3
D01 25.33 3
A01 24.68 10
19 Tâm lý học QHX19 A01 26.47 1
C00 28.6 1
D01 26.18 1
D78 26.71 3
20 Thông tin - thư viện QHX20 D14 26.23 1
D78 25.55 1
D01 24.82 6
C00 27.38 7
21 Tôn giáo học QHX21 D78 24.78 2
D01 24.49 5
A01 22.95 8
D04 24.75 8
C00 26.73 12
22 Triết học QHX22 D78 25.54 1
D01 25.02 6
C00 27.58 11
D04 24.3 31
23 Văn học QHX23 D78 26.82 1
C00 28.31 3
D01 25.99 4
D04 25.3 7
24 Việt Nam học QHX24 C00 27.75 3
D01 24.97 4
D04 25.29 6
D78 25.68 7
25 Xã hội học QHX25 C00 28.25 2
D78 26.34 7
D01 25.65 11
A01 25.2 12
26 Hàn Quốc QHX26 C00 29.05 1
D01 26.3 1
A01 26.2 3
D78 27.13 3
DD2 26.25 3
27 Văn hoá học QHX27 C00 27.9 1
D78 26.13 1
D04 25.31 4
D01 25.26 10
D14 26.05 10
28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng QHX28 D01 25.77 3
D04 25.17 4
D78 26.45 4
C00 27.98 5

*Tiêu chí phụ ( Áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) tính đến thứ tự nguyện vọng.

Điểm sàn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN trân trọng thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:

STT

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Mã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2024

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào

1

QHX01

Báo chí

A01, C00, D01, D78

20.0

2

QHX02

Chính trị học

A01, C00, D01, D04, D78

20.0

3

QHX03

Công tác xã hội

A01, C00, D01, D78

20.0

4

QHX04

Đông Nam Á học

A01, D01, D78, D14

20.0

5

QHX05

Đông phương học

C00, D01, D04, D78

20.0

6

QHX26

Hàn Quốc học

A01, C00, D01, DD2, D78

20.0

7

QHX06

Hán Nôm

C00, D01, D04, D78

20.0

8

QHX07

Khoa học quản lý

A01, C00, D01, D78

20.0

9

QHX08

Lịch sử

C00, D01, D04, D78, D14

20.0

10

QHX09

Lưu trữ học

A01, C00, D01, D04, D78

20.0

11

QHX10

Ngôn ngữ học

C00, D01, D04, D78

20.0

12

QHX11

Nhân học

A01, C00, D01, D04, D78

20.0

13

QHX12

Nhật Bản học

D01, D06, D78

20.0

14

QHX13

Quan hệ công chúng

C00, D01, D04, D78

20.0

15

QHX14

Quản lý thông tin

A01, C00, D01, D78

20.0

16

QHX15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, C00, D01, D78

20.0

17

QHX16

Quản trị khách sạn

A01, C00, D01, D78

20.0

18

QHX17

Quản trị văn phòng

A01, C00, D01, D04, D78

20.0

19

QHX18

Quốc tế học

A01, C00, D01, D78

20.0

20

QHX19

Tâm lý học

A01, C00, D01, D78

20.0

21

QHX20

Thông tin - Thư viện

C00, D01, D78, D14

20.0

22

QHX21

Tôn giáo học

A01, C00, D01, D04, D78

20.0

23

QHX22

Triết học

C00, D01, D04, D78

20.0

24

QHX27

Văn hóa học

C00, D01, D04, D78, D14

20.0

25

QHX23

Văn học

C00, D01, D04, D78

20.0

26

QHX24

Việt Nam học

C00, D01, D04, D78

20.0

27

QHX25

Xã hội học

A01, C00, D01, D78

20.0

28

QHX28

Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng

C00, D01, D04, D78

20.0

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 như sau:

TT

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Mã ngành

Phương thức 100 (*)

A01

C00

D01

D04

D06

DD2

D78

1

Báo chí

QHX01

25,50

28,50

26,00

26,00

 

 

26,50

2

Chính trị học

QHX02

23,00

26,25

24,00

24,70

 

 

24,60

3

Công tác xã hội

QHX03

23,75

26,30

24,80

24,00

 

 

25,00

4

Đông Nam Á học

QHX04

22,75

 

24,75

 

 

 

25,10

5

Đông phương học

QHX05

 

28,50

25,55

25,50

 

 

26,50

6

Hàn Quốc học

QHX26

24,75

28,25

26,25

 

 

24,50

26,50

7

Hán Nôm

QHX06

 

25,75

24,15

25,00

 

 

24,50

8

Khoa học quản lý

QHX07

23,50

27,00

25,25

25,25

 

 

25,25

9

Lịch sử

QHX08

 

27,00

24,25

23,40

 

 

24,47

10

Lưu trữ học

QHX09

22,00

23,80

24,00

22,75

 

 

24,00

11

Ngôn ngữ học

QHX10

 

26,40

25,25

24,75

 

 

25,75

12

Nhân học

QHX11

22,00

25,25

24,15

22,00

 

 

24,20

13

Nhật Bản học

QHX12

 

 

25,50

 

24,00

 

25,75

14

Quan hệ công chúng

QHX13

 

28,78

26,75

26,20

 

 

27,50

15

Quản lý thông tin

QHX14

24,50

26,80

25,25

 

 

 

25,00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

25,50

 

26,00

 

 

 

26,40

17

Quản trị khách sạn

QHX16

25,00

 

25,50

 

 

 

25,50

18

Quản trị văn phòng

QHX17

25,00

27,00

25,25

25,50

 

 

25,75

19

Quốc tế học

QHX18

24,00

27,70

25,40

25,25

 

 

25,75

20

Tâm lý học

QHX19

27,00

28,00

27,00

25,50

 

 

27,25

21

Thông tin - Thư viện

QHX20

23,00

25,00

23,80

 

 

 

24,25

22

Tôn giáo học

QHX21

22,00

25,00

23,50

22,60

 

 

23,50

23

Triết học

QHX22

22,50

25,30

24,00

23,40

 

 

24,50

24

Văn hóa học

QHX27

 

26,30

24,60

23,50

 

 

24,60

25

Văn học

QHX23

 

26,80

25,75

24,50

 

 

25,75

26

Việt Nam học

QHX24

 

26,00

24,50

23,00

 

 

24,75

27

Xã hội học

QHX25

24,00

26,50

25,20

24,00

 

 

25,70

(*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có). 

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Theo đó, 3 ngành có mức điểm chuẩn cao nhất của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 là Đông phương học, Hàn Quốc học và Quan hệ công chúng với điểm chuẩn 29,95 điểm ở tổ hợp khối C00.

Dưới đây là điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường theo phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Theo đó, hai ngành Hàn Quốc học và Đông phương học tiếp tục giữ mức điểm chuẩn cao kỷ lục, thí sinh phải đạt điểm tuyệt đối hoặc gần tuyệt đối khối C00 mới có cơ hội trúng tuyển.

Cụ thể, năm nay ngành Hàn Quốc học lấy 30 điểm (theo thang điểm 30) với khối C00, ngành Đông phương học có điểm chuẩn là 29,80 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thông báo lấy điểm chuẩn từ 18 đến 30 điểm, ngành Hàn Quốc học có đầu vào cao nhất.

Trong năm đầu tuyển sinh, ngành Hàn Quốc học lấy điểm chuẩn 30 điểm, thí sinh phải đạt ba điểm 10 hoặc có điểm ưu tiên mới có thể trúng tuyển. Ngành này cũng chiếm vị trí đầu vào cao nhất của ngành Đông Phương học.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2019 cao nhất là ngành Đông Phương Học với 28,5 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết các ngành còn lại ở bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018

Mức trúng tuyển của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội, năm nay thấp hơn năm ngoái khoảng 3 điểm.

Năm 2018, trường tuyển sinh 24 ngành với 327 tổ hợp xét tuyển.

Điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2018:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

27,25 điểm là mức điểm cao nhất để trúng tuyển ngành Đông phương học của ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội , theo tổ hợp C00.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
52320101 Báo chí 26.5
52310201 Chính trị học 23.75
52760101 Công tác xã hội 25.5
52220213 Đông phương học 28.5
52220104 Hán Nôm 23.75
52340401 Khoa học quản lí 25
52320202 Khoa học thư viện 20.75
52220310 Lịch sử 23.75
52320303 Lưu trữ học 22.75
52220320 Ngôn ngữ học 24.5
52310302 Nhân học 20.75
52360708 Quan hệ công chúng 26.5
52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.75
52340107 Quản trị khách sạn 27
52340406 Quản trị văn phòng 26.25
52220212 Quốc tế học 26
52310401 Tâm lí học 26.25
52320201 Thông tin học 23
52220309 Tôn giáo học (Thí điểm) 20.25
52220301 Triết học 21.25
52220330 Văn học 23.75
52220113 Việt Nam học 25.25
52310301 Xã hội học 24.25

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên