Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo mức điểm trúng tuyển đại học chính quy phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (100) năm 2024, cụ thể như sau:
STT | Tên Ngành | Mã Ngành | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ * |
1 | Báo chí | QHX01 | D01 | 26.07 | 1 |
D78 | 26.97 | 2 | |||
C00 | 29.03 | 3 | |||
A01 | 25.51 | 4 | |||
2 | Chính trị học | QHX02 | C00 | 27.98 | 1 |
A01 | 24.6 | 2 | |||
D78 | 26.28 | 2 | |||
D01 | 25.35 | 3 | |||
D04 | 24.95 | 4 | |||
3 | Công tác xã hội | QHX03 | C00 | 27.94 | 3 |
D78 | 26.01 | 4 | |||
A01 | 24.39 | 7 | |||
D01 | 25.3 | 8 | |||
4 | Đông Nam Á học | QHX04 | D14 | 25.29 | 2 |
D78 | 24.75 | 2 | |||
D01 | 24.64 | 3 | |||
A01 | 23.48 | 8 | |||
5 | Đông phương học | QHX05 | D78 | 26.71 | 1 |
C00 | 28.83 | 2 | |||
D04 | 25.8 | 4 | |||
D01 | 25.99 | 5 | |||
6 | Hán Nôm | QHX06 | D01 | 25.05 | 2 |
D04 | 25.8 | 2 | |||
C00 | 28.26 | 3 | |||
D78 | 25.96 | 6 | |||
7 | Khoa học quản lý | QHX07 | D78 | 26.26 | 1 |
C00 | 28.58 | 2 | |||
D01 | 25.41 | 3 | |||
A01 | 25.07 | 7 | |||
8 | Lịch sử | QHX08 | D01 | 25.01 | 1 |
C00 | 28.37 | 3 | |||
D78 | 26.38 | 3 | |||
D14 | 26.8 | 5 | |||
D04 | 25.02 | 6 | |||
9 | Lưu trữ học | QHX09 | D78 | 25.73 | 1 |
A01 | 24.49 | 2 | |||
C00 | 27.58 | 3 | |||
D01 | 25.22 | 11 | |||
D04 | 25.02 | 14 | |||
10 | Ngôn ngữ học | QHX10 | D04 | 25.69 | 2 |
C00 | 27.94 | 4 | |||
D01 | 25.45 | 5 | |||
D78 | 26.3 | 5 | |||
11 | Nhân học | QHX11 | C00 | 27.43 | 4 |
A01 | 23.67 | 6 | |||
D01 | 24.93 | 6 | |||
D78 | 25.39 | 6 | |||
D04 | 24.75 | 7 | |||
12 | Nhật Bản học | QHX12 | D06 | 25 | 1 |
D78 | 26.43 | 1 | |||
D01 | 25.75 | 4 | |||
13 | Quan hệ công chúng | QHX13 | D01 | 26.45 | 1 |
D04 | 26.4 | 1 | |||
C00 | 29.1 | 2 | |||
D78 | 27.36 | 3 | |||
14 | Quản lý thông tin | QHX14 | C00 | 28.37 | 2 |
D78 | 26.36 | 3 | |||
A01 | 25.36 | 5 | |||
D01 | 25.83 | 6 | |||
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | A01 | 25.61 | 1 |
C00 | 28.58 | 2 | |||
D01 | 25.99 | 2 | |||
D78 | 26.74 | 2 | |||
16 | Quản trị khách sạn | QHX16 | C00 | 28.26 | 2 |
D01 | 25.71 | 3 | |||
A01 | 25.46 | 6 | |||
D78 | 26.38 | 11 | |||
17 | Quản trị văn phòng | QHX17 | A01 | 25.5 | 1 |
D78 | 26.52 | 1 | |||
D01 | 25.73 | 2 | |||
D04 | 25.57 | 6 | |||
C00 | 28.6 | 7 | |||
18 | Quốc tế học | QHX18 | D78 | 26.18 | 2 |
C00 | 28.55 | 3 | |||
D01 | 25.33 | 3 | |||
A01 | 24.68 | 10 | |||
19 | Tâm lý học | QHX19 | A01 | 26.47 | 1 |
C00 | 28.6 | 1 | |||
D01 | 26.18 | 1 | |||
D78 | 26.71 | 3 | |||
20 | Thông tin - thư viện | QHX20 | D14 | 26.23 | 1 |
D78 | 25.55 | 1 | |||
D01 | 24.82 | 6 | |||
C00 | 27.38 | 7 | |||
21 | Tôn giáo học | QHX21 | D78 | 24.78 | 2 |
D01 | 24.49 | 5 | |||
A01 | 22.95 | 8 | |||
D04 | 24.75 | 8 | |||
C00 | 26.73 | 12 | |||
22 | Triết học | QHX22 | D78 | 25.54 | 1 |
D01 | 25.02 | 6 | |||
C00 | 27.58 | 11 | |||
D04 | 24.3 | 31 | |||
23 | Văn học | QHX23 | D78 | 26.82 | 1 |
C00 | 28.31 | 3 | |||
D01 | 25.99 | 4 | |||
D04 | 25.3 | 7 | |||
24 | Việt Nam học | QHX24 | C00 | 27.75 | 3 |
D01 | 24.97 | 4 | |||
D04 | 25.29 | 6 | |||
D78 | 25.68 | 7 | |||
25 | Xã hội học | QHX25 | C00 | 28.25 | 2 |
D78 | 26.34 | 7 | |||
D01 | 25.65 | 11 | |||
A01 | 25.2 | 12 | |||
26 | Hàn Quốc | QHX26 | C00 | 29.05 | 1 |
D01 | 26.3 | 1 | |||
A01 | 26.2 | 3 | |||
D78 | 27.13 | 3 | |||
DD2 | 26.25 | 3 | |||
27 | Văn hoá học | QHX27 | C00 | 27.9 | 1 |
D78 | 26.13 | 1 | |||
D04 | 25.31 | 4 | |||
D01 | 25.26 | 10 | |||
D14 | 26.05 | 10 | |||
28 | Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng | QHX28 | D01 | 25.77 | 3 |
D04 | 25.17 | 4 | |||
D78 | 26.45 | 4 | |||
C00 | 27.98 | 5 |
*Tiêu chí phụ ( Áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) tính đến thứ tự nguyện vọng.
Điểm sàn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN trân trọng thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
STT |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2024 |
Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào |
1 |
QHX01 |
Báo chí |
A01, C00, D01, D78 |
20.0 |
2 |
QHX02 |
Chính trị học |
A01, C00, D01, D04, D78 |
20.0 |
3 |
QHX03 |
Công tác xã hội |
A01, C00, D01, D78 |
20.0 |
4 |
QHX04 |
Đông Nam Á học |
A01, D01, D78, D14 |
20.0 |
5 |
QHX05 |
Đông phương học |
C00, D01, D04, D78 |
20.0 |
6 |
QHX26 |
Hàn Quốc học |
A01, C00, D01, DD2, D78 |
20.0 |
7 |
QHX06 |
Hán Nôm |
C00, D01, D04, D78 |
20.0 |
8 |
QHX07 |
Khoa học quản lý |
A01, C00, D01, D78 |
20.0 |
9 |
QHX08 |
Lịch sử |
C00, D01, D04, D78, D14 |
20.0 |
10 |
QHX09 |
Lưu trữ học |
A01, C00, D01, D04, D78 |
20.0 |
11 |
QHX10 |
Ngôn ngữ học |
C00, D01, D04, D78 |
20.0 |
12 |
QHX11 |
Nhân học |
A01, C00, D01, D04, D78 |
20.0 |
13 |
QHX12 |
Nhật Bản học |
D01, D06, D78 |
20.0 |
14 |
QHX13 |
Quan hệ công chúng |
C00, D01, D04, D78 |
20.0 |
15 |
QHX14 |
Quản lý thông tin |
A01, C00, D01, D78 |
20.0 |
16 |
QHX15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01, C00, D01, D78 |
20.0 |
17 |
QHX16 |
Quản trị khách sạn |
A01, C00, D01, D78 |
20.0 |
18 |
QHX17 |
Quản trị văn phòng |
A01, C00, D01, D04, D78 |
20.0 |
19 |
QHX18 |
Quốc tế học |
A01, C00, D01, D78 |
20.0 |
20 |
QHX19 |
Tâm lý học |
A01, C00, D01, D78 |
20.0 |
21 |
QHX20 |
Thông tin - Thư viện |
C00, D01, D78, D14 |
20.0 |
22 |
QHX21 |
Tôn giáo học |
A01, C00, D01, D04, D78 |
20.0 |
23 |
QHX22 |
Triết học |
C00, D01, D04, D78 |
20.0 |
24 |
QHX27 |
Văn hóa học |
C00, D01, D04, D78, D14 |
20.0 |
25 |
QHX23 |
Văn học |
C00, D01, D04, D78 |
20.0 |
26 |
QHX24 |
Việt Nam học |
C00, D01, D04, D78 |
20.0 |
27 |
QHX25 |
Xã hội học |
A01, C00, D01, D78 |
20.0 |
28 |
QHX28 |
Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng |
C00, D01, D04, D78 |
20.0 |
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 như sau:
TT |
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Phương thức 100 (*) |
||||||
A01 |
C00 |
D01 |
D04 |
D06 |
DD2 |
D78 |
|||
1 |
Báo chí |
QHX01 |
25,50 |
28,50 |
26,00 |
26,00 |
|
|
26,50 |
2 |
Chính trị học |
QHX02 |
23,00 |
26,25 |
24,00 |
24,70 |
|
|
24,60 |
3 |
Công tác xã hội |
QHX03 |
23,75 |
26,30 |
24,80 |
24,00 |
|
|
25,00 |
4 |
Đông Nam Á học |
QHX04 |
22,75 |
|
24,75 |
|
|
|
25,10 |
5 |
Đông phương học |
QHX05 |
|
28,50 |
25,55 |
25,50 |
|
|
26,50 |
6 |
Hàn Quốc học |
QHX26 |
24,75 |
28,25 |
26,25 |
|
|
24,50 |
26,50 |
7 |
Hán Nôm |
QHX06 |
|
25,75 |
24,15 |
25,00 |
|
|
24,50 |
8 |
Khoa học quản lý |
QHX07 |
23,50 |
27,00 |
25,25 |
25,25 |
|
|
25,25 |
9 |
Lịch sử |
QHX08 |
|
27,00 |
24,25 |
23,40 |
|
|
24,47 |
10 |
Lưu trữ học |
QHX09 |
22,00 |
23,80 |
24,00 |
22,75 |
|
|
24,00 |
11 |
Ngôn ngữ học |
QHX10 |
|
26,40 |
25,25 |
24,75 |
|
|
25,75 |
12 |
Nhân học |
QHX11 |
22,00 |
25,25 |
24,15 |
22,00 |
|
|
24,20 |
13 |
Nhật Bản học |
QHX12 |
|
|
25,50 |
|
24,00 |
|
25,75 |
14 |
Quan hệ công chúng |
QHX13 |
|
28,78 |
26,75 |
26,20 |
|
|
27,50 |
15 |
Quản lý thông tin |
QHX14 |
24,50 |
26,80 |
25,25 |
|
|
|
25,00 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QHX15 |
25,50 |
|
26,00 |
|
|
|
26,40 |
17 |
Quản trị khách sạn |
QHX16 |
25,00 |
|
25,50 |
|
|
|
25,50 |
18 |
Quản trị văn phòng |
QHX17 |
25,00 |
27,00 |
25,25 |
25,50 |
|
|
25,75 |
19 |
Quốc tế học |
QHX18 |
24,00 |
27,70 |
25,40 |
25,25 |
|
|
25,75 |
20 |
Tâm lý học |
QHX19 |
27,00 |
28,00 |
27,00 |
25,50 |
|
|
27,25 |
21 |
Thông tin - Thư viện |
QHX20 |
23,00 |
25,00 |
23,80 |
|
|
|
24,25 |
22 |
Tôn giáo học |
QHX21 |
22,00 |
25,00 |
23,50 |
22,60 |
|
|
23,50 |
23 |
Triết học |
QHX22 |
22,50 |
25,30 |
24,00 |
23,40 |
|
|
24,50 |
24 |
Văn hóa học |
QHX27 |
|
26,30 |
24,60 |
23,50 |
|
|
24,60 |
25 |
Văn học |
QHX23 |
|
26,80 |
25,75 |
24,50 |
|
|
25,75 |
26 |
Việt Nam học |
QHX24 |
|
26,00 |
24,50 |
23,00 |
|
|
24,75 |
27 |
Xã hội học |
QHX25 |
24,00 |
26,50 |
25,20 |
24,00 |
|
|
25,70 |
(*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Theo đó, 3 ngành có mức điểm chuẩn cao nhất của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 là Đông phương học, Hàn Quốc học và Quan hệ công chúng với điểm chuẩn 29,95 điểm ở tổ hợp khối C00.
Dưới đây là điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường theo phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Theo đó, hai ngành Hàn Quốc học và Đông phương học tiếp tục giữ mức điểm chuẩn cao kỷ lục, thí sinh phải đạt điểm tuyệt đối hoặc gần tuyệt đối khối C00 mới có cơ hội trúng tuyển.
Cụ thể, năm nay ngành Hàn Quốc học lấy 30 điểm (theo thang điểm 30) với khối C00, ngành Đông phương học có điểm chuẩn là 29,80 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thông báo lấy điểm chuẩn từ 18 đến 30 điểm, ngành Hàn Quốc học có đầu vào cao nhất.
Trong năm đầu tuyển sinh, ngành Hàn Quốc học lấy điểm chuẩn 30 điểm, thí sinh phải đạt ba điểm 10 hoặc có điểm ưu tiên mới có thể trúng tuyển. Ngành này cũng chiếm vị trí đầu vào cao nhất của ngành Đông Phương học.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2019 cao nhất là ngành Đông Phương Học với 28,5 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết các ngành còn lại ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018
Mức trúng tuyển của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội, năm nay thấp hơn năm ngoái khoảng 3 điểm.
Năm 2018, trường tuyển sinh 24 ngành với 327 tổ hợp xét tuyển.
Điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2018:
27,25 điểm là mức điểm cao nhất để trúng tuyển ngành Đông phương học của ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội , theo tổ hợp C00.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
52320101 | Báo chí | 26.5 |
52310201 | Chính trị học | 23.75 |
52760101 | Công tác xã hội | 25.5 |
52220213 | Đông phương học | 28.5 |
52220104 | Hán Nôm | 23.75 |
52340401 | Khoa học quản lí | 25 |
52320202 | Khoa học thư viện | 20.75 |
52220310 | Lịch sử | 23.75 |
52320303 | Lưu trữ học | 22.75 |
52220320 | Ngôn ngữ học | 24.5 |
52310302 | Nhân học | 20.75 |
52360708 | Quan hệ công chúng | 26.5 |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.75 |
52340107 | Quản trị khách sạn | 27 |
52340406 | Quản trị văn phòng | 26.25 |
52220212 | Quốc tế học | 26 |
52310401 | Tâm lí học | 26.25 |
52320201 | Thông tin học | 23 |
52220309 | Tôn giáo học (Thí điểm) | 20.25 |
52220301 | Triết học | 21.25 |
52220330 | Văn học | 23.75 |
52220113 | Việt Nam học | 25.25 |
52310301 | Xã hội học | 24.25 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều