Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả điểm trúng tuyển năm 2024 các ngành trình độ đại học chính quy như sau:
- Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (PT1) và ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3), xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM (PT4): Điểm trúng tuyển theo thông báo Kết quả trúng tuyển có điều kiện các ngành trình độ đại học chính quy năm 2024 Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT; Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU; Phương thức xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM ngày 10/7/2024 của Nhà trường.
- Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2024 (PT2): Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2024, là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) theo bảng sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, điều kiện |
Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40) |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | |||||
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
31,50 |
2 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
30,60 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Anh |
33,80 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh |
32,50 |
5 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00 C01: Văn |
32,30 |
6 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
34,25 |
7 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
33,30 |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
33,00 |
9 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
32,00 |
10 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
34,25 |
11 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
33,80 |
12 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
33,00 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
32,40 |
14 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
25,00 |
15 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
33,45 |
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
25,00 |
17 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
18 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
Toán; Toán ≥ 5,0 |
31,00 |
19 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
Toán; Toán ≥ 5,0 |
28,50 |
20 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,00 |
21 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
Toán |
31,20 |
22 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
Toán |
33,30 |
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
24 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,30 |
25 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
30,00 |
26 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,20 |
27 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
31,85 |
28 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
27,80 |
29 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT, |
29,80 |
30 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
23,00 |
31 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00; V01; H02; H03 |
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
29,70 |
32 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
33 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
34 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
35 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
31,45 |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
29,45 |
37 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
31,30 |
38 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
22,00 |
39 |
7810301G |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||||
1 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 |
31,00 |
2 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
D01; D11 |
Anh |
30,30 |
3 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
28,60 |
4 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
30,00 |
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
27,80 |
6 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
31,30 |
7 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
30,80 |
8 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
28,70 |
9 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
27,00 |
10 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
31,10 |
11 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
23,00 |
12 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
30,80 |
13 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
30,90 |
14 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
15 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,00 |
16 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,70 |
17 |
F7520301 |
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao |
A00; B00; D07 |
Hóa |
23,00 |
18 |
F7580101 |
Kiến trúc - Chất lượng cao |
V00; V01; A01; C01 |
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 A01, C01: Toán |
28,50 |
19 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào - Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào. - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. | |||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; D01 |
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA; |
25,00 |
2 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
24,00 |
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
27,00 |
4 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
5 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
6 |
FA7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
26,00 |
7 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D01, A01: Anh |
24,00 |
8 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E05; D08; B00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; D08, B00: Sinh |
24,00 |
9 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
10 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
28,00 |
11 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0; |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh). Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học. | |||||
1 |
D7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
2 |
D7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
27,00 |
3 |
D7340115 |
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
4 |
D7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
5 |
D7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
26,00 |
6 |
D7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
24,00 |
7 |
D7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
B00; D08 |
B00, D08: Sinh |
24,00 |
8 |
D7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
9 |
D7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0 |
28,00 |
10 |
D7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01 |
A00; A01: Toán |
24,00 |
11 |
D7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01 |
A00; A01: Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024). Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024. | |||||
1 |
K7340101 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
2 |
K7340101E |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
3 |
K7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; |
28,00 |
4 |
K7340101N |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; |
28,00 |
5 |
K7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
6 |
K7340201M |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
26,00 |
7 |
K7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
26,00 |
8 |
K7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
24,00 |
9 |
K7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
10 |
K7480101T |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) |
E04; E06; D01; A01 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; D01, A01: Anh |
28,00 |
11 |
K7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; A00, A01: Toán |
24,00 |
12 |
K7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
E06; A01; A00 |
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5; A00, A01: Toán |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học. | |||||
1 |
DK7340101E |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
2 |
DK7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
3 |
DK7340101N |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
4 |
DK7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
5 |
DK7340201M |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
26,00 |
6 |
DK7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
26,00 |
7 |
DK7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh; Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
24,00 |
8 |
DK7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A01; D01 |
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5 |
28,00 |
9 |
DK7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
A00; A01 |
A00; A01: Toán; |
24,00 |
10 |
DK7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
A00; A01 |
A00; A01: Toán; |
24,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA | |||||
1 |
N7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
H00; H01; H02; H03 |
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0 |
24,00 |
2 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
D01; D11 |
Anh |
24,00 |
3 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
22,00 |
4 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
22,00 |
5 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
A00: Toán A01, D01: Anh |
24,00 |
6 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
22,00 |
7 |
N7380101 |
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
22,00 |
8 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,00 |
9 |
N7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,00 |
Điểm sàn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024
Với quy về thang 40, điểm sàn Trường ĐH Tôn Đức Thắng 2024 cao nhất 30,5.
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm sàn các ngành trình độ đại học theo phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023
Tối 22/8, trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (PT2), điểm học bạ (PT1-Đ2) và điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM (PT4).
Riêng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng dao động 22-34,6, trên thang điểm 40. Ngành Kinh doanh quốc tế lấy cao nhất, tăng nhẹ so với năm ngoái (34,5).
Hai ngành cao nhất năm ngoái là Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm thì năm nay lấy điểm chuẩn giảm khoảng 2 điểm.
Ở chương trình chuẩn, ngành Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất, cùng mức 22 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 cụ thể như sau:
Điểm sàn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023
Ngày 20.7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) các ngành trình độ đại học theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Trong đó, các ngành Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế có điểm sàn từ 30.
Nhiều ngành khác lấy điểm sàn từ 28 như: Kế toán, Luật...
Điểm sàn năm 2023 của Trường Đại học Tôn Đức Thắng cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đang được cập nhật....
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022
Trong năm 2022, Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh khoảng 6.500 chỉ tiêu trình độ đại học áp dụng với 40 ngành thuộc chương trình tiêu chuẩn, 17 ngành Chương trình chất lượng cao, 12 ngành Chương trình đại học bằng tiếng Anh, 07 ngành chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa và 11 ngành Chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng tính theo thang 40, dao động 24-36,9, mặt bằng chung tăng 0,5-1,5 điểm so với năm ngoái.
Ngày 16/9, Đại học Tôn Đức Thắng thông báo ngành Marketing lấy cao nhất 36,9 điểm; kế đó là Kinh doanh quốc tế 36,3, Quản trị kinh doanh 36.
Mức điểm chuẩn thấp thuộc chương trình học bằng tiếng Anh, các ngành tại cơ sở Bảo Lộc và Nha Trang.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020
Theo đó, mức điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng từ 23- 35,25.
Trong đó, điểm chuẩn cao nhất thuộc các ngành Maketting và ngành Kinh doanh Quốc tế với 35,25 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019
Năm 2019 là lần đầu tiên, Đại học Tôn Đức Thắng xác định điểm chuẩn bằng thang điểm 40.
Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2019 các ngành trình độ đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2019 như sau:
Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt:
Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh:
Chương trình học 2 năm đầu tại các cơ sở:
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2018
Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn 2018. Ngành cao nhất lấy 22 điểm, thấp nhất lấy 17 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2017
Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ đại trà
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52720401 | Dược học | A00 ; B00 | 25.25 | |
52340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 ; A01; C01; D01 | 24 | |
52340101 | Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing) | A00 ; A01; C01; D01 | 23.25 | |
52340101D | Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS) | A00 ; A01; C01; D01 | 23.5 | |
52380101 | Luật | A00 ; A01; C00 ; D01 | 24.25 | |
52220113 | Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành) | A01 ; C00 ; C01; D01 | 23 | |
52220113D | Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch) | A01 ; C00 ; C01; D01 | 23 | |
52210402 | Thiết kế công nghiệp | H00 ; H01; H02 | 19 | Điểm môn NK ≥ 5,0 |
52210403 | Thiết kế đồ họa | H00 ; H01; H02 | 19 | Điểm môn NK ≥ 5,0 |
52210404 | Thiết kế thời trang | H00 ; H01; H02 | 19 | Điểm môn NK ≥ 5,0 |
52210405 | Thiết kế nội thất | H00 ; H01; H02 | 19 | Điểm môn NK ≥ 5,0 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 ; D11 | 23 | |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 ; D04 ; D11; D55 | 20.5 | |
52220204D | Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung - Anh) | D01 ; D04 ; D11; D55 | 21 | |
52220343 | Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01 ; D01 ; T00 ; T01 | 18 | |
52340301 | Kế toán | A00 ; A01; C01; D01 | 22.25 | |
52340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 ; A01; C01; D01 | 21.5 | |
52340408 | Quan hệ lao động | A00 ; A01; C01; D01 | 18 | |
52310301 | Xã hội học | A01 ; C00 ; C01; D01 | 20 | |
52760101 | Công tác xã hội | A01 ; C00 ; C01; D01 | 19 | |
52850201 | Bảo hộ lao động | A00 ; B00 ; C02 | 18 | |
52440301 | Khoa học môi trường | A00 ; B00 ; C02 | 18 | |
52510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00 ; B00 ; C02 | 18 | |
52460112 | Toán ứng dụng | A00 ; A01 ; C01 | 18 | |
52460201 | Thống kê | A00 ; A01 ; C01 | 18 | |
52480101 | Khoa học máy tính | A00 ; A01 ; C01 | 21.25 | |
52480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00 ; A01 ; C01 | 19.75 | |
52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 ; A01 ; C01 | 21.25 | |
52520301 | Kỹ thuật hóa học | A00 ; B00 ; C02 | 19 | |
52420201 | Công nghệ sinh học | A00 ; B00 ; D08 | 21.5 | |
52580102 | Kiến trúc | V00 ; V01 | 20 | |
52580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00 ; A01 ; V00; V01 | 18 | |
52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 ; A01 ; C01 | 19 | |
52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 ; A01 ; C01 | 18 | |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 | 20 | |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 ; A01 ; C01 | 19 | |
52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 ; A01 ; C01 | 20 |
Chương trình đào tạo trình độ đại học Chất lượng cao
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
F52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 19.25 |
F52340301 | Kế toán | A00 ; A01; C01 ; D01 | 19 |
F52340101 | Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing) | A00 ; A01; C01 ; D01 | 19.5 |
F52340101D | Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS) | A00 ; A01; C01 ; D01 | 19.25 |
F52340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 ; A01; C01 ; D01 | 20.25 |
F52340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 ; A01; C01 ; D01 | 18.5 |
F52380101 | Luật | A00; A01; C00 ; D01 | 19.25 |
F52220113D | Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch) | A01 ; C00 ; C01 ; D01 | 19.5 |
F52440301 | Khoa học môi trường | A00 ; B00 ; C02 | 17 |
F52420201 | Công nghệ sinh học | A00 ; B00; D08 | 17.25 |
F52480101 | Khoa học máy tính | A00 ; A01 ; C01 | 18 |
F52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 ; A01 ; C01 | 18 |
F52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 ; A01 ; C01 | 17 |
F52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 | 17 |
F52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 ; A01 ; C01 | 17 |
F52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 ; A01 ; C01 | 17 |
Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
B52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 ; D11 | 18.25 |
B52340101D | Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS) | A00 ; A01 ; C01; D01 | 18.25 |
B52340301 | Kế toán | A00 ; A01 ; C01; D01 | 18.25 |
B52380101 | Luật | A00 ; A01 ; C00; D01 | 18.25 |
B52420201 | Công nghệ sinh học | A00 ; B00 ; D08 | 17.5 |
B52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 ; A01 ; C01 | 17 |
Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
M52340301 | Kế toán | A00 ; A01; C01; D01 | 17 |
M52440301 | Khoa học môi trường | A00 ; B00 ; C02 | 18 |
M52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 ; A01; C01 | 17 |
M52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01; C01 | 17 |
M52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 ; A01; C01 | 17 |
Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
N52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 ; D11 | 17 |
N52340101 | Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing) | A00 ; A01 ; C01 ; D01 | 17 |
N52340101D | Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS) | A00 ; A01 ; C01 ; D01 | 17 |
N52340301 | Kế toán | A00 ; A01 ; C01 ; D01 | 17 |
N52380101 | Luật | A00; A01; C00 ; D01 | 17 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều