Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2025 chính xác nhất và các năm gần đây 2024, 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Quảng cáo

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2025

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2025 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM như sau:

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Theo KQ Thi TN THPT

Theo KQ học bạ

Theo KQ ĐGNL ĐH QG TP. HCM

1

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp

Quản trị dự án

7340101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán,

Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

2

Marketing

Marketing truyền thông

Quản trị Marketing

Digital Marketing

7340115

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

3

Kinh doanh thương mại

Kinh doanh thương mại

7340121

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

4

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

5

Quản trị nhân lực

- Quản trị nhân lực

7340404

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

16.0

18.8

640

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

6

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

 

Kinh tế

Kinh doanh quốc tế

Kinh tế số

7310101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

8

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

Tài chính ngân hàng

7340201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

9

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

7340205

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

10

Kế toán

Kế toán

7340301

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

11

Kiểm toán

Kiểm toán

7340302

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C02

Toán - Văn - Hóa

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

12

Luật

Luật dân sự

Luật thương mại quốc tế

Luật tài chính ngân hàng

7380101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

Y08

Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

13

Luật Kinh tế

Luật Kinh tế

7380107

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

Y08

Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

14

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học y sinh

Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)

7420201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

15

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

Hệ thống nhúng và loT

Thiết kế vi mạch

7520207

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

16

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

17

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ chế biến thực phẩm

7540101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

18

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

19

Khoa học máy tính

Khoa học dữ liệu

Hệ thống thông tin

7480101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

20

Công nghệ thông tin

Thiết kế đồ họa/game/Multimedia

Công nghệ phần mềm

7480201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

21

Mạng máy tính và Truyền thông

Mạng máy tính và Truyền thông

An toàn thông tin

7480102

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

22

Điều dưỡng

Điều dưỡng

7720301

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

17.0

19.5

-

C02

Toán, Ngữ văn, Hóa học

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

X13

Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X66

Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

23

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh thương mại

Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

Tiếng Anh biên - phiên dịch

Tiếng Anh quan hệ quốc tế

7220201

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D12

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

24

Ngôn ngữ Pháp

Tiếng Pháp thương mại

7220203

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D03

Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

25

Ngôn ngữ Trung Quốc

Liên kết quốc tế NNTQ

Tiếng Trung thương mại

Tiếng Trung biên - phiên dịch

7220204

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

26

Ngôn ngữ Nhật

Tiếng Nhật thương mại

Tiếng Nhật giảng dạy

Tiếng Nhật biên - phiên dịch

7220209

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D06

Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

27

Quan hệ quốc tế

Đối ngoại - Hợp tác quốc tế

Truyền thông quốc tế

7310206

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

28

Đông phương học

Nhật Bản học

Hàn Quốc học

7310608

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

29

Trung Quốc học

Trung Quốc học

7310612

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

30

Văn học

Văn - Quản trị văn phòng

Giảng dạy văn học

Văn - Truyền thông

7229030

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

16.85

19.44

672

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C14

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

31

Xã hội học

Xã hội học truyền thông đại chúng

Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội

7310301

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

32

Tâm lý học

Tham vấn và trị liệu tâm lý

Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự

7310401

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D13

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

33

Việt Nam học

Việt Nam học

7310630

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

34

Quan hệ công chúng

Truyền thông và sáng tạo nội dung

Tổ chức sự kiện

7320108

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

35

Truyền thông đa phương tiện

Sản xuất phim và quảng cáo

Công nghệ truyền thông

7320104

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

36

Du lịch

Quản trị du lịch

Quản trị sự kiện

7810101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị lữ hành

Hướng dẫn du lịch

7810103

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

38

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn - Khu du lịch

7810201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

39

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

40

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

Quay phim

7210235

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

M20

Ngữ văn, Vật lý

17.0

17.0

600

Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí

M21

Ngữ văn, Lịch sử

Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí

41

 

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

Sản xuất phim điện ảnh - truyền hình

Dựng phim

Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu

Công nghệ hoạt hình

7210302

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

V00

Toán, Vật lý

17.0

17.0

600

Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ

H01

Toán, Vật lý

Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ

42

Thanh nhạc

Thanh nhạc thính phòng

-Thanh nhạc nhạc nhẹ

7210205

N00

Ngữ văn

18.0

18.0

-

Thi tuyển môn cơ sở ngành

Thi tuyển môn chuyên ngành

43

Piano

Piano cổ điển

Piano ứng dụng

Sản xuất âm nhạc

Giảng dạy âm nhạc

7210208

N00

Ngữ văn

18.0

18.0

-

Thi tuyển môn cơ sở ngành

Thi tuyển môn chuyên ngành

Thí sinh tra cứu thông tin trúng tuyển tại https://tracuutrungtuyen.vhu.edu.vn/ 

Điểm sàn Đại học Văn Hiến năm 2025

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2025 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM như sau:

I. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: 

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

II. Theo kết quả học bạ THPT

- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 05 học kỳ (học kỳ 2 của lớp 10, 02 học kỳ của lớp 11 và 02 học kỳ của lớp 12) + điểm ưu tiên và điểm cộng (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.

- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình 03 môn trong 03 học kỳ (Học kỳ 2 của lớp 11, 02 học kỳ của lớp 12) + điểm ưu tiên và điểm cộng (nếu có) đạt từ 18 điểm.

- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình 03 môn trong 02 học kỳ của lớp 12 + điểm ưu tiên và điểm cộng (nếu có) đạt từ 18 điểm.

- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (Học kỳ 2 của lớp 11, 02 học kỳ của lớp 12) đạt từ 18 điểm.

- Hình thức 5: Điểm trung bình cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) đạt từ 18 điểm.

Lưu ý:

+ Đối với ngành Luật, Luật Kinh tế: môn Toán và Văn trong các tổ hợp đạt từ 6 điểm trở lên.

+ Đối với ngành Điều dưỡng:  Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hoá cấp THPT đạt từ 6,5 hoặc từ 19.5 đối với xét tuyển tổ hợp môn.

+ Đối với ngành Thanh nhạc và ngành Piano: Xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

+ Đối với ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình, các tổ hợp M20, M21: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 10 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.

+ Đối với ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình, các tổ hợp V00, H01: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 10 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức. 

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2024

Điểm chuẩn vào Trường Đại học Văn Hiến năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được lấy từ 15 đến 19 điểm tùy từng ngành. 

Ðiểm chuẩn trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số.

Mức điểm chuẩn chi tiết vào trường như sau:

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm sàn Đại học Văn Hiến năm 2024

Trường Đại học Văn Hiến công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn theo kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TPHCM.

Theo đó, điểm sàn của phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT của trường dao động từ 15 - 16 điểm cho tất cả các nhóm ngành. Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính bằng tổng điểm tổ hợp 3 môn đối với từng ngành xét tuyển.

Riêng ngành Điều dưỡng nhà trường sẽ công bố điểm sàn sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Điểm sàn theo từng ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023

Chiều 22.8, Hội đồng tuyển sinh trình độ đại học Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Theo đó, ngành Truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn cao nhất lấy 24,03 điểm. Tiếp theo là ngành Công nghệ thông tin và Ngôn ngữ Trung Quốc lấy 23,51 điểm. Thấp nhất là ngành Kỹ thuật điện tử - Viễn thông lấy 15,15 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:

Stt

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1.

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

23.51

2.

Khoa học máy tính

7480101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

16.15

3.

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

24.03

4.

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

15.15

5.

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

17.0

6.

Kinh doanh thương mại

7340121

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

15.4

7.

Công nghệ tài chính

7340205

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15

15.75

8.

Marketing

7340115

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

23.0

9.

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.0

10.

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.0

11.

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

16.05

12.

Thương mại điện tử

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

23.0

13.

Kinh tế

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

16.0

14.

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.5

15.

Công nghệ sinh học

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

16.15

16.

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

16.4

17.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

22.5

18.

Quản trị khách sạn

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.5

19.

Du lịch

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

17.0

20.

Xã hội học

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

16.5

21.

Tâm lý học

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16

23.5

22.

Quan hệ công chúng

7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

24.0

23.

Văn học

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

16.3

24.

Việt Nam học

7310630

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

18.0

25.

Văn hóa học

7229040

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

19.0

26.

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

24.0

27.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

16.0

28.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

23.51

29.

Ngôn ngữ Pháp

7220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

17.25

30.

Đông phương học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

17.0

31.

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

19

19.5

32.

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15

18.0

33.

Thanh nhạc

7210205

N00

Xét tuyển môn Văn

5

18.25

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành.

7

34.

Piano

7210208

N00

Xét tuyển môn Văn

5

17.75

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành.

7

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022

Đại học Văn Hiến công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 dao động trong khoảng 20,05 - 21,35 điểm

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2021

Đại học Văn Hiến công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 dao động trong khoảng 15 - 20,5 điểm

Cao điểm nhất là ngành Ngôn ngữ Pháp với 20,5 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2020

Đại học Văn Hiến công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 dao động trong khoảng 15 - 17,15 điểm

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2019

Đại học Văn Hiến công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2019 dao động trong khoảng 15 - 17,2 điểm

Cao điểm nhất là ngành Ngôn ngữ Pháp với 17,2 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2018

Đại học Văn Hiến công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018 dao động trong khoảng 14 - 16,75 điểm

Cao điểm nhất là ngành Việt Nam học với 16,75 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
52220113 Việt Nam học 18.75
52220201 Ngôn ngữ Anh 18.5
52220203 Ngôn ngữ Pháp 15.75
52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 19.25
52220209 Ngôn ngữ Nhật 17.5
52220213 Đông phương học 20
52220330 Văn học 18
52220340 Văn hóa học 15.5
52310301 Xã hội học 19.75
52310401 Tâm lý học 20.5
52340101 Quản trị kinh doanh 17
52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17.25
52340107 Quản trị khách sạn 17.75
52480201 Công nghệ thông tin 16.25
52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 15.5

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học