Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2025 chính xác nhất và các năm gần đây 2024, 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2025
- Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2025 (2024, 2023, ...)
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2025
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2025 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM như sau:
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Theo KQ Thi TN THPT |
Theo KQ học bạ |
Theo KQ ĐGNL ĐH QG TP. HCM |
|
1 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị dự án |
7340101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
2 |
Marketing - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing - Digital Marketing |
7340115 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
3 |
Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
4 |
Thương mại điện tử - Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
5 |
Quản trị nhân lực - Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
16.0 |
18.8 |
640 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
6 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng -Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
Kinh tế - Kinh doanh quốc tế - Kinh tế số |
7310101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
8 |
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
9 |
Công nghệ tài chính - Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
10 |
Kế toán - Kế toán |
7340301 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
11 |
Kiểm toán - Kiểm toán |
7340302 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C02 |
Toán - Văn - Hóa |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
12 |
Luật - Luật dân sự - Luật thương mại quốc tế - Luật tài chính ngân hàng |
7380101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
Y08 |
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
13 |
Luật Kinh tế - Luật Kinh tế |
7380107 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
Y08 |
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
14 |
Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học y sinh - Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) |
7420201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
15 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Kỹ thuật Điện tử - viễn thông - Hệ thống nhúng và loT - Thiết kế vi mạch |
7520207 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
16 |
Kỹ thuật môi trường - Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
17 |
Công nghệ thực phẩm - Công nghệ thực phẩm - Công nghệ chế biến thực phẩm |
7540101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
18 |
Kỹ thuật xây dựng - Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
19 |
Khoa học máy tính - Khoa học dữ liệu - Hệ thống thông tin |
7480101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
20 |
Công nghệ thông tin - Thiết kế đồ họa/game/Multimedia - Công nghệ phần mềm |
7480201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
21 |
Mạng máy tính và Truyền thông - Mạng máy tính và Truyền thông - An toàn thông tin |
7480102 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
22 |
Điều dưỡng - Điều dưỡng |
7720301 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
17.0 |
19.5 |
- |
C02 |
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||||
B04 |
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
||||||
X13 |
Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X66 |
Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
23 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh quan hệ quốc tế |
7220201 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
||||||
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
24 |
Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp thương mại |
7220203 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D03 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
||||||
25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế NNTQ - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung biên - phiên dịch |
7220204 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
||||||
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
26 |
Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật thương mại - Tiếng Nhật giảng dạy - Tiếng Nhật biên - phiên dịch |
7220209 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D06 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
||||||
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
27 |
Quan hệ quốc tế - Đối ngoại - Hợp tác quốc tế - Truyền thông quốc tế |
7310206 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||||||
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||||||
28 |
Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học |
7310608 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||||||
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||||||
29 |
Trung Quốc học - Trung Quốc học |
7310612 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||||||
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||||||
30 |
Văn học - Văn - Quản trị văn phòng - Giảng dạy văn học - Văn - Truyền thông |
7229030 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
16.85 |
19.44 |
672 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
C14 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
31 |
Xã hội học - Xã hội học truyền thông đại chúng - Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội |
7310301 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
32 |
Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu tâm lý - Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự |
7310401 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
33 |
Việt Nam học - Việt Nam học |
7310630 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
34 |
Quan hệ công chúng - Truyền thông và sáng tạo nội dung - Tổ chức sự kiện |
7320108 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
35 |
Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất phim và quảng cáo - Công nghệ truyền thông |
7320104 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
36 |
Du lịch - Quản trị du lịch - Quản trị sự kiện |
7810101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành - Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
38 |
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn - Khu du lịch |
7810201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
39 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
40 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình - Đạo diễn điện ảnh, truyền hình - Quay phim |
7210235 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
M20 |
Ngữ văn, Vật lý |
17.0 |
17.0 |
600 |
|||
Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí |
|||||||
M21 |
Ngữ văn, Lịch sử |
||||||
Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí |
|||||||
41
|
Công nghệ điện ảnh, truyền hình - Sản xuất phim điện ảnh - truyền hình - Dựng phim - Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu - Công nghệ hoạt hình |
7210302 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
V00 |
Toán, Vật lý |
17.0 |
17.0 |
600 |
|||
Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ |
|||||||
H01 |
Toán, Vật lý |
||||||
Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ |
|||||||
42 |
Thanh nhạc - Thanh nhạc thính phòng -Thanh nhạc nhạc nhẹ |
7210205 |
N00 |
Ngữ văn |
18.0 |
18.0 |
- |
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
|||||||
Thi tuyển môn chuyên ngành |
|||||||
43 |
Piano - Piano cổ điển - Piano ứng dụng - Sản xuất âm nhạc - Giảng dạy âm nhạc |
7210208 |
N00 |
Ngữ văn |
18.0 |
18.0 |
- |
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
|||||||
Thi tuyển môn chuyên ngành |
Thí sinh tra cứu thông tin trúng tuyển tại https://tracuutrungtuyen.vhu.edu.vn/
Điểm sàn Đại học Văn Hiến năm 2025
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2025 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM như sau:
I. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025:
II. Theo kết quả học bạ THPT
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 05 học kỳ (học kỳ 2 của lớp 10, 02 học kỳ của lớp 11 và 02 học kỳ của lớp 12) + điểm ưu tiên và điểm cộng (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình 03 môn trong 03 học kỳ (Học kỳ 2 của lớp 11, 02 học kỳ của lớp 12) + điểm ưu tiên và điểm cộng (nếu có) đạt từ 18 điểm.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình 03 môn trong 02 học kỳ của lớp 12 + điểm ưu tiên và điểm cộng (nếu có) đạt từ 18 điểm.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (Học kỳ 2 của lớp 11, 02 học kỳ của lớp 12) đạt từ 18 điểm.
- Hình thức 5: Điểm trung bình cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) đạt từ 18 điểm.
Lưu ý:
+ Đối với ngành Luật, Luật Kinh tế: môn Toán và Văn trong các tổ hợp đạt từ 6 điểm trở lên.
+ Đối với ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hoá cấp THPT đạt từ 6,5 hoặc từ 19.5 đối với xét tuyển tổ hợp môn.
+ Đối với ngành Thanh nhạc và ngành Piano: Xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
+ Đối với ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình, các tổ hợp M20, M21: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 10 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.
+ Đối với ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình, các tổ hợp V00, H01: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 10 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2024
Điểm chuẩn vào Trường Đại học Văn Hiến năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được lấy từ 15 đến 19 điểm tùy từng ngành.
Ðiểm chuẩn trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số.
Mức điểm chuẩn chi tiết vào trường như sau:
Điểm sàn Đại học Văn Hiến năm 2024
Trường Đại học Văn Hiến công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn theo kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TPHCM.
Theo đó, điểm sàn của phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT của trường dao động từ 15 - 16 điểm cho tất cả các nhóm ngành. Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính bằng tổng điểm tổ hợp 3 môn đối với từng ngành xét tuyển.
Riêng ngành Điều dưỡng nhà trường sẽ công bố điểm sàn sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Điểm sàn theo từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023
Chiều 22.8, Hội đồng tuyển sinh trình độ đại học Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Theo đó, ngành Truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn cao nhất lấy 24,03 điểm. Tiếp theo là ngành Công nghệ thông tin và Ngôn ngữ Trung Quốc lấy 23,51 điểm. Thấp nhất là ngành Kỹ thuật điện tử - Viễn thông lấy 15,15 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:
Stt |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15 |
23.51 |
|
2. |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16 |
16.15 |
|
3. |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16 |
24.03 |
|
4. |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15 |
15.15 |
|
5. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
17.0 |
|
6. |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
15.4 |
|
7. |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
15.75 |
|
8. |
Marketing |
7340115 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
23.0 |
|
9. |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.0 |
|
10. |
Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.0 |
|
11. |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
16.05 |
|
12. |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
23.0 |
|
13. |
Kinh tế |
7310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
16.0 |
|
14. |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.5 |
|
15. |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 |
16.15 |
|
16. |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 |
16.4 |
|
17. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
22.5 |
|
18. |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.5 |
|
19. |
Du lịch |
7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
17.0 |
|
20. |
Xã hội học |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
16.5 |
|
21. |
Tâm lý học |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
16 |
23.5 |
|
22. |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
24.0 |
|
23. |
Văn học |
7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
16.3 |
|
24. |
Việt Nam học |
7310630 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
18.0 |
|
25. |
Văn hóa học |
7229040 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
19.0 |
|
26. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15 |
24.0 |
|
27. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
16.0 |
|
28. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
23.51 |
|
29. |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15 |
17.25 |
|
30. |
Đông phương học |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
17.0 |
|
31. |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
19 |
19.5 |
|
32. |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
18.0 |
|
33. |
Thanh nhạc |
7210205 |
N00 |
Xét tuyển môn Văn |
5 |
18.25 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
5 |
|||||
Thi tuyển môn chuyên ngành. |
7 |
|||||
34. |
Piano |
7210208 |
N00 |
Xét tuyển môn Văn |
5 |
17.75 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
5 |
|||||
Thi tuyển môn chuyên ngành. |
7 |
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022
Đại học Văn Hiến công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 dao động trong khoảng 20,05 - 21,35 điểm
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2021
Đại học Văn Hiến công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 dao động trong khoảng 15 - 20,5 điểm
Cao điểm nhất là ngành Ngôn ngữ Pháp với 20,5 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2020
Đại học Văn Hiến công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 dao động trong khoảng 15 - 17,15 điểm
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2019
Đại học Văn Hiến công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2019 dao động trong khoảng 15 - 17,2 điểm
Cao điểm nhất là ngành Ngôn ngữ Pháp với 17,2 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2018
Đại học Văn Hiến công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018 dao động trong khoảng 14 - 16,75 điểm
Cao điểm nhất là ngành Việt Nam học với 16,75 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
52220113 | Việt Nam học | 18.75 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 18.5 |
52220203 | Ngôn ngữ Pháp | 15.75 |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.25 |
52220209 | Ngôn ngữ Nhật | 17.5 |
52220213 | Đông phương học | 20 |
52220330 | Văn học | 18 |
52220340 | Văn hóa học | 15.5 |
52310301 | Xã hội học | 19.75 |
52310401 | Tâm lý học | 20.5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 17 |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.25 |
52340107 | Quản trị khách sạn | 17.75 |
52480201 | Công nghệ thông tin | 16.25 |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 15.5 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều