Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024
- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023
- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022
- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021
- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020
- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2019
- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2018
- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2017
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024
Căn cứ Kế hoạch tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024, Học viện công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 vào Học viện như sau:
TT |
Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
HVN01 |
Thú y |
A00; A01; B00; D01 |
19.00 |
HVN02 |
Chăn nuôi thú y - thuỷ sản |
A00; B00; B08; D01 |
17.00 |
HVN03 |
Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị |
A00; A09; B00; D01 |
17.00 |
HVN04 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử |
A00; A01; A09; D01 |
18.00 |
HVN05 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; A09; D01 |
18.00 |
HVN06 |
Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá |
A00; A01; A09; D01 |
22.50 |
HVN07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A09; C20; D01 |
25.25 |
HVN08 |
Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch |
A00; A09; C20; D01 |
18.00 |
HVN09 |
Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu |
A00; B00; B08; D01 |
18.00 |
HVN10 |
Công nghệ thực phẩm và Chế biến |
A00; B00; D07; D01 |
19.00 |
HVN11 |
Kinh tế và Quản lý |
A00; C04; D07; D01 |
18.00 |
HVN12 |
Xã hội học |
A09; C00; C20; D01 |
18.00 |
HVN13 |
Luật |
A09; C00; C20; D01 |
24.75 |
HVN14 |
Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số |
A00; A01; D01; D07 |
19.00 |
HVN15 |
Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường |
A00; A01; B00; D01 |
16.50 |
HVN16 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D01 |
17.00 |
HVN17 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D07; D14; D15 |
18.00 |
HVN18 |
Sư phạm công nghệ |
A00; A01; B00; D01 |
22.25 |
Mức điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 nêu trên là tổng điểm của 3 môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển đối với học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3.
Thí sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm theo quy định.
Ngày 29/6, Học viện Nông nghiệp Việt Nam công bố điểm chuẩn học bạ từ 22 đến 25, cao nhất ở ngành Sư phạm công nghệ, Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hóa.
Đây là tổng điểm ba môn trong tổ hợp, theo học bạ lớp 12 của thí sinh. Xếp sau là các ngành lấy điểm chuẩn 24, gồm Thú y, Kỹ thuật cơ khí, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Còn lại lấy 22-23 điểm.
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023
Học viện Nông nghiệp Việt Nam lấy điểm chuẩn dao động 16,5-24,5, cao nhất với ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, theo công bố chiều 22/8.
Điểm chuẩn cao thứ hai là ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử 24, Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hóa 23.
Ngành lấy điểm chuẩn 16,5 - ngưỡng thấp nhất, là Khoa học môi trường. Một số ngành lấy chuẩn 17, gồm Quản lý đất đai, Bảo động sản và Môi trường, Xã hội học.
Điểm chuẩn các ngành của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 cụ thể như sau:
TT |
Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
HVN01 |
Thú y |
A00; A01; B00; D01 |
19,0 |
HVN02 |
Chăn nuôi thú y - thuỷ sản |
A00; B00; B08; D01 |
17,0 |
HVN03 |
Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị |
A00; A09; B00; D01 |
17,0 |
HVN04 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử |
A00; A01; A09; D01 |
24,0 |
HVN05 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; A09; D01 |
22,0 |
HVN06 |
Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá |
A00; A01; A09; D01 |
23,0 |
HVN07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A09; C20; D01 |
24,5 |
HVN08 |
Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch |
A00; A09; C20; D01 |
22,5 |
HVN09 |
Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu |
A00; B00; B08; D01 |
18,0 |
HVN10 |
Công nghệ thực phẩm và Chế biến |
A00; B00; D07; D01 |
19,0 |
HVN11 |
Kinh tế và Quản lý |
A00; C04; D07; D01 |
18,0 |
HVN12 |
Xã hội học |
A09; C00; C20; D01 |
17,0 |
HVN13 |
Luật |
A09; C00; C20; D01 |
21,5 |
HVN14 |
Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số |
A00; A01; A09; D01 |
22,0 |
HVN15 |
Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường |
A00; A01; B00; D01 |
17,0 |
HVN16 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D01 |
16,5 |
HVN17 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D07; D14; D15 |
20,0 |
HVN18 |
Sư phạm công nghệ |
A00; A01; B00; D01 |
19,0 |
Điểm sàn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023
Học viện Nông nghiệp Việt Nam công bố ngưỡng điểm để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào Học viện như sau:
TT |
Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Phương thức XT 2
|
HVN01 |
Thú y |
A00; A01; B00; D01 |
19 |
HVN02 |
Chăn nuôi thú y - thuỷ sản |
A00; B00; B08; D01 |
17 |
HVN03 |
Nông nghiệp sinh thái và |
A00; A09; B00; D01 |
16 |
HVN04 |
Công nghệ kỹ thuật |
A00; A01; A09; D01 |
18 |
HVN05 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; A09; D01 |
18 |
HVN06 |
Kỹ thuật điện, Điện tử |
A00; A01; A09; D01 |
18 |
HVN07 |
Logistics và Quản lý chuỗi |
A00; A09; C20; D01 |
20 |
HVN08 |
Quản trị kinh doanh, |
A00; A09; C20; D01 |
18 |
HVN09 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; B08; D01 |
18 |
HVN10 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; B00; D07; D01 |
19 |
HVN11 |
Kinh tế và Quản lý |
A00; C04; D07; D01 |
18 |
HVN12 |
Xã hội học |
A09; C00; C20; D01 |
16 |
HVN13 |
Luật |
A09; C00; C20; D01 |
18 |
HVN14 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A09; D01 |
19 |
HVN15 |
Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
HVN16 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D01 |
16 |
HVN17 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D07; D14; D15 |
18 |
HVN18 |
Sư phạm công nghệ |
A00; A01; B00; D01 |
Theo công bố của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với ngành sư phạm |
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 nêu trên là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 tương ứng với từng tổ hợp xét tuyển đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Học sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên theo quy định.
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022
Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN) lấy điểm chuẩn năm 2022 trong khoảng từ 15 đến 23 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021
Năm 2021, Học viện Nông nghiệp vẫn giữ nguyên 3 phương thức tuyển sinh như năm trước là xét tuyển thẳng, xét học bạ và xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT. Ngành điểm cao nhất: Logistic 23 điểm, mức điểm chuẩn trung bình là 17 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020
Theo đó, điểm chuẩn năm 2020 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam dao động từ 15-18,5.
Nhóm ngành Sư phạm Công nghệ lấy cao nhất 18,5, hai ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Nông nghiệp công nghệ cao cùng lấy 18.
Đây là 3/25 nhóm ngành có ngưỡng trúng tuyển từ 18 trở lên, còn lại đều lấy 15-16 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể của từng chuyên ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2019
Cụ thể, mức điểm chuẩn cao nhất là 20 điểm thuộc về 8 ngành Công nghệ sinh học chất lượng cao, Khoa học cây trồng tiên tiến, Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ sinh học, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan...
Mức điểm thấp nhất Học viện Nông nghiệp Việt Nam lấy là 17,5 điểm, với 20 ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Chăn nuôi thú ý,...
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2018
Điểm chuẩn 2018 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam dao động từ 14 đến 21 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
52620112 | Bảo vệ thực vật | 17.25 |
52620105 | Chăn nuôi | 17 |
52620113 | Công nghệ rau – hoa - quả và cảnh quan | 19.75 |
52540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 17 |
52420201 | Công nghệ sinh học | 20 |
52480201 | Công nghệ thông tin | 18.75 |
52540101 | Công nghệ thực phẩm | 22.5 |
52510210 | Công thôn | 22 |
52340301 | Kế toán | 18 |
52620110 | Khoa học cây trồng | 16.25 |
52440306 | Khoa học đất | 23 |
52440301 | Khoa học môi trường | 15.5 |
52620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 16.25 |
52310101 | Kinh tế | 16 |
52620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15.5 |
52520103 | Kỹ thuật cơ khí | 16.25 |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 16.25 |
52580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 20.5 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 19.5 |
52620101 | Nông nghiệp POHE | 17 |
52620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 15.5 |
52620116 | Phát triển nông thôn | 15.5 |
52850103 | Quản lý đất đai | 16 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 18 |
52140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 25.5 |
52640101 | Thú y | 19.75 |
52310301 | Xã hội học | 20.25 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều