Sách bài tập Toán 8 Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
"Một lần đọc là một lần nhớ". Nhằm mục đích giúp học sinh dễ dàng làm bài tập sách bài tập môn Toán lớp 8, loạt bài Giải sách bài tập Toán lớp 8 Tập 1 Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức hay nhất với lời giải được biên soạn công phu có kèm video giải chi tiết bám sát nội dung SBT Toán 8. Hi vọng với các bài giải bài tập trong sách bài tập Toán lớp 8 Đại số & Hình học này, học sinh sẽ yêu thích và học tốt môn Toán 8 hơn.
Mục lục giải sách bài tập Toán 8 Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
- Sách bài tập Toán 8 Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
- Sách bài tập Toán 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
- Sách bài tập Toán 8 Bài 3, 4, 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Sách bài tập Toán 8 Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- Sách bài tập Toán 8 Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- Sách bài tập Toán 8 Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
- Sách bài tập Toán 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
- Sách bài tập Toán 8 Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
- Sách bài tập Toán 8 Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức
- Sách bài tập Toán 8 Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Sách bài tập Toán 8 Ôn tập chương 1 - Phần Đại số
Sách bài tập Toán 8 Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
Bài 1 trang 5 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân:
a. 3x(5x2 - 2x - 1)
b. (x2+2xy -3)(-xy)
c. 1/2 x2y ( 2x3 - 2/5 xy2 -1)
Lời giải:
a. 3x(5x2 - 2x -1)
= 3x.5x2 – 3x.2x + 3x.(-1)
= 15x3 - 6x2 - 3x
b. (x2+2xy -3)(-xy)
= (-xy). (x2 +2xy – 3)
= (- xy).x2 + (- xy).2xy + (- xy).(-3)
= - x3y – 2x2y2 + 3xy
Bài 2 trang 5 SBT Toán 8 Tập 1: Rút gọn các biểu thức
a. x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2
b. 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)
c. 1/2 x2(6x – 3) – x(x2 + 1/2) + 1/2.(x + 4)
Lời giải:
a. x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2
= x. 2x2 + x.(- 3) – (x2. 5x + x2 .1) + x2
= (2x3 – 3x) – (5x3 + x2) + x2
= 2x3 – 3x – 5x3 – x2 + x2
= -3x – 3x3
b. 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)
= 3x.x + 3x .( -2) – [5x.1 + 5x. (- x)] – [8x2 + 8.(- 3)]
= (3x2 – 6x) – (5x – 5x2) – (8x2 – 24)
= 3x2 – 6x – 5x + 5x2 – 8x2 + 24
= ( 3x2 +5x2 – 8x2)- ( 6x + 5x) + 24
= - 11x + 24
c. 1/2 x2(6x – 3) – x( x2 + 1/2) + 1/2.(x + 4)
= (3x3 – 3/2.x2) – (x3 + 1/2.x) + (1/2.x + 2)
= 3x3 - 3/2 x2 – x3 - 1/2 x + 1/2 x + 2
= ( 3x3 – x3 ) - 3/2. x2 – (1/2 x - 1/2 x) + 2
= 2x3 - 3/2 x2 + 2
Bài 3 trang 5 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a. P = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2 với x = - 5
b. Q = x(x – y) + y(x – y) với x = 1,5, y = 10
Lời giải:
a. Ta có:
P = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2
= 5x.x2 +5x. (-3) + x2. 7 + x2 . (- 5x) – 7x2
= 5x3 – 15x + 7x2 - 5x3 – 7x2
= ( 5x3 – 5x3) + ( 7x2 – 7x2) – 15x
= - 15x
Thay x = -5 vào P = -15x ta được: P = - 15.(-5) = 75
b. Ta có:
Q = x(x – y) + y(x – y)
= x.x + x. (-y) + y.x + y. (- y)
= x2 – xy + xy – y2
= x2 - y2
Thay x = 1,5, y = 10 vào Q = x2 - y2 ta được:
Q = (1,5)2 – 102 = -97,75
Bài 4 trang 5 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a. x(5x – 3) – x2 (x – 1) + x(x2 – 6x) – 10 + 3x
b. x(x2 + x + 1) – x2 (x + 1) – x + 5
Lời giải:
a. x(5x – 3) – x2 (x – 1) + x(x2 – 6x) – 10 + 3x
= x.5x + x.(- 3) – [ x2.x +x2.(-1)] + x.x2 +x. (-6x) – 10 + 3x
= 5x2 – 3x – x3 + x2 + x3 – 6x2 – 10 + 3x
= (x3 – x3 ) + ( 5x2 +x2 – 6x2) – (3x - 3x ) - 10
= - 10
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x.
b. x(x2 + x + 1) – x2 (x + 1) – x + 5
= x.x2 + x.x+ x.1 – (x2.x + x.1) – x+ 5
= x3 + x2 + x – x3 – x2 – x + 5
= (x3 – x3) + (x2 – x2) + (x - x) + 5
= 5
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x.
Bài 5 trang 5 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm x, biết: 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26.
Lời giải:
Ta có: 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26
⇔ 2x2 – 10x – 3x – 2x2 =26
⇔ - 13x = 26
⇔ x = - 2
.............................
Sách bài tập Toán 8 Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
Bài 6 trang 6 SBT Toán 8 Tập 1: 6. Thực hiện phép tính:
a. (5x – 2y)(x2 – xy + 1)
b. (x – 1)(x + 1)(x + 2)
c. 1/2.x2y2 (2x + y)(2x – y)
Lời giải:
a. (5x – 2y)(x2 – xy + 1)
= 5x.(x2 – xy + 1) – 2y(x2 – xy + 1)
= (5x3 – 5x2y + 5x) – (2x2y – 2xy2 + 2y)
= 5x3 – 5x2y + 5x – 2x2y + 2xy2 – 2y
= 5x3 – 7x2y + 5x + 2xy2 – 2y
b. (x – 1)(x + 1)(x + 2)
= (x2 + x – x – 1)(x + 2)
= (x2 – 1)(x + 2)
= x2( x + 2) – 1.(x +2)
= x3 + 2x2 – x – 2
c. 1/2.x2y2 (2x + y)(2x – y)
= 1/2.x2y2 (4x2 – 2xy + 2xy – y2)
= 1/2.x2y2 (4x2 – y2)
= 1/2.x2.y2.4x2 + 1/2.x2y2. (-y2)
= 2x4y2 - 1/2.x2y4
Bài 7 trang 6 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính
a. (1/2 x – 1)(2x – 3)
b. (x – 7)(x – 5)
c. (x - 1/2 )(x + 1/2 )(4x - 1)
Lời giải:
a. (1/2 x – 1) (2x – 3)
= x2 - 3/2 x – 2x + 3
= x2 - 7/2 x + 3
b. (x –7)(x –5)
= x2 – 5x – 7x + 35
= x2 – 12x + 35
c. (x - 1/2 )(x + 1/2 )(4x - 1)
= (x2 + 1/2 x - 1/2 x - 1/4 )(4x - 1)
= (x2 - 1/4 )(4x - 1)
= 4x3 – x2 – x + 1/4
Bài 8 trang 6 SBT Toán 8 Tập 1: 8. Chứng minh:
a. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 - 1
b. (x3 + x2y + xy2 + y3)(x - y) = x4 – y4
Lời giải:
a. Ta có: VT = (x – 1)(x2 + x +1)
= x.(x2 + x +1) + (– 1)(x2 + x +1)
= x3 + x2 + x – x2 – x – 1
= x3 – 1 = VP (đpcm)
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
b. Ta có: VT = (x3 + x2y + xy2 + y3)(x - y)
= ( x- y). (x3 + x2y + xy2 + y3).
= x. (x3 + x2y + xy2 + y3 ) - y(x3 + x2y + xy2 + y3)
= x4 + x3y + x2y2 + xy3 – x3y – x2y2 – xy3 – y4
= x4 – y4 = VP (đpcm)
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
Bài 9 trang 6 SBT Toán 8 Tập 1: 9. Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1; b chia cho 3 dư 2. Chứng minh rằng ab chia cho 3 dư 2.
Lời giải:
Ta có: a chia cho 3 dư 1 ⇒ a = 3q + 1 (q ∈N)
b chia cho 3 dư 2 ⇒ b = 3k + 2 (k ∈N)
a.b = (3q +1)(3k + 2) = 9qk + 6q + 3k +2
Vì 9 ⋮ 3 nên 9qk ⋮ 3
Vì 6 ⋮ 3 nên 6q ⋮ 3
Vì 3⋮ 3 nên 3k ⋮ 3
Vậy a.b = 9qk + 6q + 3k + 2 = 3(3qk + 2q + k) +2 chia cho 3 dư 2.(đpcm)
Bài 10 trang 6 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng biểu thức n(2n – 3) – 2n(n + 1) luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên n.
Lời giải:
Ta có: n(2n – 3) – 2n(n + 1) = 2n2 – 3n – 2n2 – 2n = - 5n
Vì -5 ⋮ 5 nên -5n ⋮ 5 với mọi n ∈ Z .
.............................
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Toán 8 hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Sách bài tập Toán 8 Tập 1 & Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều