Giáo án Địa Lí 10 Bài 30: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia
Giáo án Địa Lí 10 Bài 30: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia
I.Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Củng cố các kiến thức về địa lí cây lương thực trên thế giới.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng, vẽ biểu đồ.
- Biết cách tính bình quân lương thực theo đầu người (đơn vị: kg/người) và nhận xét từ số liệu đã tính toán.
3. Thái độ, hành vi
-Trân trọng những người sản xuất ra lương thực.
II.Chuẩn bị
1.Giáo viên: Tìm hiểu nội dung, lựa chọn phương pháp phù hợp với từng lớp
2.Học sinh: Thước kẻ, compa, bút màu, bút chì, máy tính cá nhân
III. Tổ chức hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Nêu đặc điểm ngành chăn nuôi? kể tên các ngành chăn nuôi chính ở nước ta
3. Tiến trình
Hoạt động 1: Bài tập 1.
Bảng số liệu
Sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014
Nước | Sản lượng lương thực (triệu tấn) |
Số dân (triệu người) |
---|---|---|
Trung Quốc | 557,4 | 1364,3 |
Hoa Kì | 442,9 | 318,9 |
Ấn Độ | 294,0 | 1295,3 |
Pháp | 56,2 | 66,5 |
In-đô-nê-xi-a | 89,9 | 254,5 |
Việt Nam | 50,2 | 90,7 |
Thế giới | 2 817,3 | 7 265,8 |
- Bước 1: GV cung cấp cho HS bảng số liệu mới, HS so sánh nhanh, rút ra nhận xét về sự gia tăng DS và sản lượng lương thực của một số nước.
- Bước 2: HS phân tích, thực hiện yêu cầu của mục II.1 trang 117
GV gọi 1 số HS trả lời nhanh các bước vẽ biểu đồ dạng cột, cột 2 trục tung.
- Những lưu ý khí vẽ biểu đồ cột
+ 2 trục tung
+ 1 trục hoành
+ Chia tỉ lệ phụ hợp, 2 cột bằng nhau
+ Lưu ý khoảng cách năm
+ Độ rộng cột bằng nhau
+ Hoàn thiện biểu đồ.
- Bước 3: HS vẽ biểu đồ vào vở, GV theo dõi, gợi ý thêm cho các HS chưa theo kịp.
Hoạt động 2: Tính bình quân lương thực (10 phút)
- Bước 1: GV hướng dẫn HS làm việc: HS tự đọc yêu cầu của mục II.2, thực hiện 2 nhiệm vụ sau:
1. Thảo luận với bạn bên cạnh thiết lập công thức tính bình quân lương thực theo đầu người và cùng thực hiện phép tính.
2. Thảo luận rút ra nhận xét cần thiết.
- Bước 2: Các cặp thực hiện nhiệm vụ 1 trong thời gian 3 phút.
- Bước 3: GV chỉ định 2 HS của 2 cặp khác nhau lên bảng trình bày công thức tính bình quân lương thực theo đầu người và ghi kết quả phép tính.
- Bước 4: Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Nước | Sản lượng lương thực (triệu tấn) |
Số dân (triệu người) |
Bình quân lương thực (kg/người) |
---|---|---|---|
Trung Quốc | 557,4 | 1364,3 | 408,6 |
Hoa Kì | 442,9 | 318,9 | 1388,8 |
Ấn Độ | 294,0 | 1295,3 | 341,9 |
Pháp | 56,2 | 66,5 | 845,1 |
In-đô-nê-xi-a | 89,9 | 254,5 | 353,2 |
Việt Nam | 50,2 | 90,7 | 553,5 |
Thế giới | 2 817,3 | 7 265,8 | 387,7 |
Hoạt động 3: Tính bình quân lương thực (10 phút)
GV gợi ý: Bảng số liệu có nội dung nào thì nhận xét nội dung đó: - Sản lượng lương thực - Dân số - Bình quân lương thực đầu người HS trao đổi, làm vào vở Gọi HS trả lời GV nhận xét, bổ sung nếu cần |
b, Nhận xét - Những nước có dân số đông là: Trung Quốc, ấn Độ, Hoa Kì, In-đô-nê-xi-a - Những nước có sản lượng lương thực lớn là: Trung Quốc, Hoa Kì, ấn Độ - Những nước có bình quân lương thực cao so với bình quân lương thực theo đầu người là: Hoa Kì, Pháp |
4. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
- Gv gọi HS
+ Khi nào thì vẽ biểu đồ cột, nêu cách vẽ biểu đồ cột.
+ Nêu công thức tính bình quân lương thực, từ Ct đó suy ra công thức tính SLLT, Số dân.
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS, nhấn mạnh cách vẽ, và nhận xét số liệu
5. RÚT KINH NGHIỆM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Xem thêm các bài soạn Giáo án Địa Lí lớp 10 theo phương pháp mới khác:
- Địa Lí 10 Bài 31: Vai trò, đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp
- Địa Lí 10 Bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp
- Địa Lí 10 Bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp (tiếp)
- Địa Lí 10 Bài 33: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- Địa Lí 10 Bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu Giáo án Địa Lí lớp 10 theo phương pháp mới được biên soạn theo chuẩn Giáo án của Bộ GD & ĐT bám sát chương trình Địa Lí lớp 10.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)