Giáo án Tiếng Anh 7 Starter unit Language Focus - Tiếng Anh 7 Friends Plus

Giáo án Tiếng Anh 7 Starter unit Language Focus - Tiếng Anh 7 Friends Plus

Xem thử

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Tiếng Anh 7 Friends Plus bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

I. AIMS:

1. Language contents:

- Vocabulary: revision

- Patterns:

● Be, Possessive adjectives, possessive pronouns and articles

Knowledge: By the end of the lesson, my students will be able to ask and answer questions about places.

2. Skills:

- Main skills : reading and writing skills.

-  Sub skills : speaking and listening skills.

3. Attitude: feel confident to ask and answer questions about places

4. Competences:

●  Identify the rules of Be, Possessive adjectives, possessive pronouns and articles

Quảng cáo

II. TEACHER’S AND STUDENTS’ PREPARATIONS:

1. Teacher: pictures, textbooks, power point slides, ….

2. Students: textbook, notebook.

III. TECHNIQUES: Games, Self-Discover Learning, discussion, pairs and group work.

IV. PROCEDURES:

TEACHERS ACTIVITIES

STUDENTS ACTIVITIES

CONTENTS

I. WARM-UP. T- Ss - T / Ss - Ss / (5’)

Game “THE MEMORY CIRCLE”

- Ask students to stand up, in a circle, and start the game off by saying a sentence using simple present tense with be. Then, the next student says that sentence and then adds their own. If someone misses and gets it incorrect, they have to sit down, and the game is over.

 

 

- Play the game.

Example:

Teacher: My name’s Hannah.

Student 1: My name’s Hannah and my sister is Rose.

Student 2: My name’s Hannah and my sister is Rose. We are twins.

II. PRESENTATION & PRACTICE FOR EACH GRAMMAR POINT. T - Ss - T / Ss - Ss / Indiv. (32’)

BE

Activity 1 (5’) Look for examples of the verb be in the text on page 6. How many examples can you find? Compare with your partner.

- Refer students back to the text on page 6 to look for examples of the verb be.

- Elicit that the verb be is in the present simple tense, including affirmative and negative forms.

- Call out some students to answer.

- Introduce the new lesson Be: affirmative and negative”

Activity 2: (5’)

Write true sentences using affirmative and negative forms of be.

- Ask students to write true sentences using affirmative and negative forms of be.

- Check the answers with class.

Activity 3: (5’) Complete the questions and answers. Make new questions. Change the words in blue in Exercise 3.

- Ask students to complete the questions and answers.

- Ask students to make new questions by changing the words in blue in Exercise 3.

- Ask students to ask and answer in pairs.

 

POSSESSIVE ADJECTIVES, POSSESSIVE PRONOUNS

Activity 4: (5’) Complete the table with possessive adjectives and possessive pronouns.­

- Ask students to complete the table with possessive adjectives and possessive pronouns.

- Explain if necessary.

Activity 5: (5’) Complete the dialogue with the correct subject pronouns, possessive adjectives and possessive pronouns.

- Ask students to complete the dialogue with the correct answers.

- Check with the class.

 

ARTICLES

Activity 6: (7’) Fill in the blanks with a, an, the or zero article.

- Ask students to fill in the blanks with the correct answers.

- Check with the class.

 

 

 

 

 

 

 

 

- Answer the question individually.

- Look at the board and listen to the teacher.

 

 

 

 

- Write true sentences using affirmative and negative forms of be.

- Check the answers with the teacher.

 

 

- Complete the questions and answers.

- Make new questions by changing the words in blue in Exercise 3.

- Ask and answer in pairs.

 

 

 

 

- Complete the table.

- Check with the teachers.

 

 

 

 

- Complete the dialogue with the correct answers.

- Check with the teacher.

 

 

 

 

- Fill in the blanks with the correct answers.

- Check with the teacher.

 

 

 

 

Suggested answer:

My name’s Lucy.

They aren’t crazy.

 

Suggested answer:

1. am / am not

2. are / are not

3. is / is not

4. are / are not

5. are / are not

6. am / am not

 

Suggested answer:

Students’ own answers

 

 

 

 

Suggested answer:

I – my – mine

You – your -yours

He – his – his

She – her – hers

We – our – ours

They – their – theirs

 

 

Suggested answer:

1. your

2. I

3. My

4. Their

5. ours

6. He

7. Mine

8. She

 

 

Suggested answer:

1. the

2. an

3. zero article

4. a

5. an

6. the

Quảng cáo

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Giáo án Tiếng Anh 7 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Xem thêm các bài soạn Giáo án Tiếng Anh lớp 7 Friends Plus bộ sách Chân trời sáng tạo chuẩn khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giáo án Sinh học lớp 7 mới, chuẩn nhất của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Sinh học 7 theo chuẩn Giáo án của Bộ GD & ĐT.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 7 các môn học
Tài liệu giáo viên