Giáo án Toán lớp 4 Tuần 20 (mới, chuẩn nhất)
Với mục đích giúp các Thầy / Cô giảng dạy môn Toán dễ dàng biên soạn Giáo án Toán lớp 4, VietJack biên soạn Bộ Giáo án Toán 4 Giáo án Toán lớp 4 Tuần 20 phương pháp mới theo hướng phát triển năng lực bám sát mẫu Giáo án môn Toán chuẩn của Bộ Giáo dục. Hi vọng tài liệu Giáo án Toán 4 này sẽ được Thầy/Cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quí báu.
Giáo án Toán lớp 4 Tuần 20 (mới, chuẩn nhất)
Xem thử Giáo án Toán 4 KNTT Xem thử Giáo án Toán 4 CTST Xem thử Giáo án Toán 4 CD
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Toán lớp 4 cả năm (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
- Giáo án Toán lớp 4 bài Phân số
- Giáo án Toán lớp 4 bài Phân số và phép chia số tự nhiên
- Giáo án Toán lớp 4 bài Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
- Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 110
- Giáo án Toán lớp 4 bài Phân số bằng nhau
Giáo án Toán lớp 4 bài Phân số
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - Mô hình hình tròn, hình chữ nhật biểu thị phân số; Bảng phụ.
HS: - SGK + vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng thực hiện: Tính diện tích của hình bình hành biết: + Độ dài đáy: 7cm; chiều cao: 16cm. + Độ dài đáy: 23m; chiều cao: 16m ? Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào? - Nhận xét, đánh giá HS. |
- 2 HS lên bảng thực hiện, mỗi em một phần, lớp làm ra nháp nhận xét bài bạn. - Ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao cùng một đơn vị đo. |
1p |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: |
- Lắng nghe. |
12p |
2. Giới thiệu phân số: - Cho HS quan sát hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau, trong đó có 5 phần được tô màu. ? Hình tròn được chia thành mấy phần bằng nhau? ? Có mấy phần được tô màu? - Nêu: Hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau, đã tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn. - Năm phần sáu viết là . - Giới thiệu: Năm phần sáu được gọi là phân số. - Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6. ? Khi viết phân số thì tử số viết ở đâu? Mẫu số viết ở đâu? ? Tử số cho biết gì? Mẫu số cho biết gì? - Đưa ra hình vuông, hình tròn cho HS quan sát và hình thành phân số. ? Phân số có cấu tạo gồm mấy phần? đó là những phần nào? |
- Quan sát hình tròn. - Hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau. - Có 5 phần được tô màu. - Lắng nghe. - Viết và đọc lại Năm phần sáu. - Nhắc lại: Năm phần sáu là phân số. - Nhắc lại: Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6. - Tử số viết phía trên vạch ngang, mẫu số viết ở dưới dấu vạch ngang thẳng cột với tử số. - Tử số cho biết số phần bằng nhau được tô màu. Mẫu số cho biết tổng số phần bằng nhau được chia ra. - Lần lượt quan sát và nêu phân số. - Phân số gồm hai phần tử số và mẫu số. |
18p |
3. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Viết rồi đọc phân số… - Yêu cầu HS quan sát các hình, tự làm bài. - Gọi HS trình bày. - Nhận xét, chốt cách đọc phân số. |
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Quan sát hình, hoàn thành bài tập. - 6 HS nối tiếp trình bày, lớp nhận xét. + Hình 1: viết , đọc Hai phần năm. Mẫu số cho biết hình chữ nhật được chia thành 5 phần bằng nhau. Tử số cho biết có hai phần được tô màu. |
Bài 2: Viết theo mẫu. - Viết phân số ? Phân số trên có tử số là mấy? mẫu số là mấy? - Yêu cầu HS hoàn thành bài tập. - Gọi HS đọc bài làm. ? Mẫu số của các phân số là những số tự nhiên như thế nào? |
- 1 HS nêu yêu cầu. - 1 HS đọc phân số. - Phân số có tử số là 6, mẫu số là 11 - Hoàn thành bài tập. - 2 HS nối tiếp phân tích hai phân số còn lại. - Mẫu số của các phân số là những số tự nhiên lớn hơn 0. |
|
Bài 3: Viết các phân số. - Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ. - Gọi HS đọc bài làm. - Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ. - Nhận xét, chốt cách viết phân số. |
- 1 HS nêu yêu cầu và nội dung bài. - 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở. - Nối tiếp nhau đọc từng phần. - Nhận xét bài trên bảng phụ. - Lắng nghe. |
|
Bài 4: Đọc các phân số. - Yêu cầu HS chữa miệng bài tập. - Nhận xét, chốt cách đọc phân số cho HS. |
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Nối tiếp nhau đọc từng phân số. + Năm phần chín. + Tám phần mười bảy. … |
|
4p |
C. Củng cố, dặn dò: ? Phân số có cấu tạo như thế nào? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị: Phân số và phép chia số tự nhiên. |
- 1 HS nêu |
Giáo án Toán lớp 4 bài Phân số và phép chia số tự nhiên
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số: tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - Hình vuông biểu thị phân số, bảng phụ.
HS: - SGK + vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: ? Phân số có cấu tạo như thế nào? Cho ví dụ về phân số, giải thích ý nghĩa của tử số và mẫu số. - Nhận xét, đánh giá HS. |
- 2 HS thực hiện yêu cầu, lớp theo dõi nhận xét bạn trả lời. |
1p |
B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. |
- Lắng nghe |
12p |
2. Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. a) Trường hợp có thương là một số tự nhiên. - Nêu vấn đề: Có 8 quả cam chia đều cho 4 bạn thì mỗi bạn được mấy quả cam? ? Các số 8, 4, 2 được gọi là các số gì? - Như vậy, khi thực hiện chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0, ta có thể tìm được thương là một số tự nhiên. Nhưng không phải lúc nào ta cũng có thể thực hiện như vậy. b) Trường hợp thương là phân số. - Nêu: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh. ? Em có thể thực hiện phép chia 3 : 4 tương tự thực hiện 8 : 4 được không? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, tìm cách chia đều 3 cái bánh cho 4 bạn. ? Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 bạn thì mỗi bạn nhận bao nhiêu cái bánh? ? Vậy 3 : 4 = ? - Viết bảng: 3 : 4 = ? Thương trong phép chia 3: 4 = có gì khác so với thương trong phép chia 8: 4 = 2? ? Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của thương và số bị chia với số chia trong phép chia 3: 4? - Kết luận: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số… |
- Có 8 quả cam, chia đều cho 4 bạn thì mỗi bạn được: 8 : 4 = 2 (quả cam) - Các số 8, 4, 2 được gọi là các số tự nhiên. - Lắng nghe. - Nghe và tìm cách giải quyết vấn đề. - Trả lời theo ý hiểu. - Thảo luận nhóm 4 tìm cách chia 3 cái bánh cho 4 bạn. - Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 bạn thì mỗi bạn nhận cái bánh. - 3: 4 = - Đọc: 3 chia 4 bằng ba phần tư. - Thương trong phép chia 3 : 4 = là một phân số, thương trong phép chia 8: 4 = 2 là một số tự nhiên. - Số bị chia là tử số của thương, số chia là mẫu số của thương. - Lắng nghe. |
18p |
3. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia... - Yêu cầu HS tự làm,sau đó đổi chéo vở kiểm tra cho nhau. - Gọi HS đọc bài làm. - Nhận xét, chữa bài. ? Mỗi phép chia số tự nhiên đều có thể viết thành gì? |
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài cá nhân, sau đó đổi chéo vở kiểm tra cho nhau. - Nối tiếp đọc từng phép chia. - Mỗi phép chia số tự nhiên đều có thể viết được dưới dạng phân số. |
Bài 2: Viết theo mẫu: - Hướng dẫn HS làm mẫu, sau đó yêu cầu HS hoàn thành bài tập. - Gọi HS đọc bài làm. - Nhận xét, chốt cách thực hiện phép chia có dạng phân số và thương tìm được là số tự nhiên. |
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài theo GV hướng dẫn, 1 HS làm bài vào bảng phụ. = 36 : 9 = 4; = 88 : 11 = 8; = 7 : 7 = 1 |
|
Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1... - Yêu cầu HS hoàn thành bài tập. - Lưu ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu số là 1. |
- 1 HS nêu yêu cầu và hoàn thành bài tập. |
|
4p |
C. Củng cố, dặn dò: ? Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên có thể viết thế nào? - Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau: Phân số và phép chia số tự nhiên (Tiếp theo). |
- Có thể viết dưới dạng phân số |
Xem thử Giáo án Toán 4 KNTT Xem thử Giáo án Toán 4 CTST Xem thử Giáo án Toán 4 CD
Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 4 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:
- Giáo án Toán lớp 4 Tuần 21
- Giáo án Toán lớp 4 Tuần 22
- Giáo án Toán lớp 4 Tuần 23
- Giáo án Toán lớp 4 Tuần 24
- Giáo án Toán lớp 4 Tuần 25
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giáo án Toán lớp 4 mới, chuẩn nhất của chúng tôi được biên soạn bám sát theo cấu trúc Giáo án môn Toán lớp 4 của Bộ GD&ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4