Chuyên đề Hợp chất carbonyl - carboxylic acid lớp 11

Tài liệu chuyên đề Hợp chất carbonyl - carboxylic acid Hóa học lớp 11 gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Hóa học 11.

Chuyên đề Hợp chất carbonyl - carboxylic acid lớp 11

Xem thử chuyên đề Hóa học 11 KNTT

Chỉ từ 450k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Hóa học 11 (cả 3 sách) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack

Hợp chất carbonyl

I. Khái niệm, phân loại và danh pháp

- Hợp chất cabonyl là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm carbonyl (>C=O).

Aldehyde

Ketone

Khái niệm

- Aldehyde là hợp chất hữu cơ có nhóm -CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử C (của gốc hydrocarbon hoặc nhóm -CHO) hoặc nguyên tử H.

- CT aldehyde đơn chức: R – CHO

(R là H, gốc HC, nhóm -CHO)

- Ketone là hợp chất hữu cơ có nhóm carbonyl (>C=O) liên kết với hai gốc hydrocarbon.

- CT ketone đơn chức: R – CO – R’

(R, R’ là gốc HC)

Phân loại

Aldehyde no, đơn chức, mạch hở:

CnH2nO (n≥ 0) hay CmH2m+1CHO (m ≥ 0)

Aldehyde không no: CH2=CH-CHO, …

Aldehyde thơm: C6H5CHO, …

Aldehyde đa chức: (CHO)2, …

Ketone no: CH3 – CO – CH3, …

Ketone không no: CH2=CH-CO-CH3

Ketone thơm: CH3 – CO – C6H5

Ketone đa chức:

CH3 – CO – CH2 – CO – CH3

Danh pháp

Tên thay thế aldehyde đơn chức, mạch hở = Tên hydrocarbon (bỏ e cuối) + al

Tên thay thế ketone đơn chức, mạch hở = Tên hydrocarbon (bỏ e cuối) + VT >C=O + one

Chú ý: + Mạch chính là mạch dài nhất chứa nhóm >C=O.

+ Đánh số carbon trên mạch chính từ phía gần nhóm >C=O nhất.

+ Nếu mạch carbon có nhánh thì cần thêm vị trí nhánh và tên nhánh ở phía trước

Quảng cáo

MỘT SỐ ALDEHYDE, KETONE THƯỜNG GẶP

ALDEHYDE

Công thức

Tên thay thế

Tên thông thường

HCHO

methanal

formic aldehyde (formaldehyde)

CH3CHO

ethanal

acetic aldehyde (acetaldehyde)

CH3CH2CHO

propanal

propionic aldehyde (propionaldehyde)

CH2=CHCHO

propenal

acrylic aldehyde (acrylaldehyde)

C6H5CHO

phenylmethanal

benzoic aldehyde (benzaldehyde)

C6H5CH=CHCHO

phenylpropenal

cinnamic aldehyde (cinnamaldehyde)

KETONE

Công thức

Tên thay thế

Tên thông thường

CH3COCH3

propanone

acetone

C6H5COCH3

1-phenylethan-1-one

acetophenone

C6H5COC6H5

diphenylmethanone

benzophenone

II. Đặc điểm cấu tạo

- Aldehyde, ketone chứa liên kết đôi C=O phân cực về phía O.

Hợp chất carbonyl lớp 11 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 11)

Hợp chất carbonyl lớp 11 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 11)

Cấu trúc nhóm >CO

Mô hình phân tử

Quảng cáo

III. Tính chất vật lí

- Ở điều kiện thường, HCHO, CH3CHO ở trạng thái khí, các aldehyde, ketone khác là những chất lỏng hoặc rắn.

- HCHO, CH3CHO, CH3COCH3 tan vô hạn trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước, các aldehyde, ketone mạch C lớn hơn thì độ tan giảm dần.

- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon có phân tử khối tương đương do aldehyde, ketone phân cực.

IV. Tính chất hóa học

1. Phản ứng khử aldehyde, ketone

- Aldehyde bị khử bởi NaBH4 hoặc NaAlH4 thành ancol bậc I: R – CHO LiAlH4 R – CH2OH

- Ketone bị khử bởi NaBH4 hoặc NaAlH4 thành ancol bậc II: RCOR’ NaBH4 R – CHOH – R’

2. Phản ứng oxi hóa aldehyde

- Aldehyde dễ bị oxi hóa bởi Br2/H2O, [Ag(NH3)2]OH, Cu(OH)2/OH-, …. Ketone không có phản ứng này.

(a) Phản ứng với nước bromine (Br2/H2O)

TQ: RCHO + Br2 + H2O → RCOOH + 2HBr

Aldehyde làm mất màu nước bromine.

(b) Phản ứng với AgNO3/NH3 (thuốc thử Tollens)

TQ: RCHO + 2[Ag(NH3)2]OH t0 RCOONH4 + 2Ag↓ + 3NH3 + H2O

Phản ứng tạo thành Ag sáng bóng bám vào ống nghiệm nên còn gọi là phản ứng tráng bạc.

Chú ý: Các aldehyde đơn chức tráng bạc cho 2Ag, riêng HCHO cho 4Ag.

(c) Phản ứng với copper (II) hydroxide
TQ: RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH t0 RCOONa + Cu2O↓ đỏ gạch + 3H2O

Nước bromine, thuốc thử Tollens, Cu(OH)2 đều là các thuốc thử nhận biết aldehyde và ketone.

Quảng cáo

3. Phản ứng cộng hydrogen cyanide (HCN)

- Hợp chất carbonyl có thể tham gia phản ứng cộng HCN vào liên kết đôi C=O.

Hợp chất carbonyl lớp 11 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 11)

4. Phản ứng tạo iodoform

- Hợp chất chứa nhóm methyl ketone (CH3CO -) có phản ứng với I2 trong môi trường kiềm tạo ra kết tủa iodoform (CHI3) màu vàng <![if !vml]><![endif]> PƯ dùng để nhận biết các hợp chất chứa nhóm CH3CO-.

TQ: CH3CO – R + 3I2 + 4NaOH → RCOONa + 3NaI + CHI3↓ vàng + 3H2O

- Phản ứng trên còn gọi là phản ứng iodoform.

V. Ứng dụng và điều chế

1. Ứng dụng

Hợp chất carbonyl lớp 11 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 11)

2. Điều chế

- Acetaldehyde: 2CH2=CH2 + O2 PdCl2,CuCl2 2CH3-CHO

- Acetone:

Hợp chất carbonyl lớp 11 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 11)

Carboxylic acid

I. Khái niệm, phân loại, danh pháp

1. Khái niệm

- Carboxylic acid là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm carboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon (của gốc hydrocarbon hoặc -COOH) hoặc nguyên tử hydrogen.

- CT carboxylic acid đơn chức: Carboxylic acid lớp 11 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 11)hay R-COOH (R là gốc hydrocarbon hoặc -COOH)

2. Phân loại

Carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (n ≥ 1) hay CmH2m+1COOH (m ≥ 0)

Carboxylic acid không no: CH2=CH-COOH, …

Carboxylic acid thơm: C6H5COOH, …

Carboxylic acid đa chức: (COOH)2, …

3. Danh pháp

(a) Tên thay thế carboxylic acid đơn chức = Tên hydrocarbon (bỏ e ở cuối) + oic + acid

- Mạch chính là mạch dài nhất có chứa nhóm -COOH và đánh số carbon bắt đầu từ nhóm -COOH

- Nếu mạch carbon có nhánh thì thêm vị trí nhánh và tên nhánh ở phía trước.

(b) Tên thông thường

- Một số carboxylic acid có tên thông thường xuất phát từ nguồn gốc tìm ra chúng trong tự nhiên.

Quảng cáo

MỘT SỐ CARBOXYLIC ACID THƯỜNG GẶP

Công thức

Tên thay thế

Tên thông thường

Nguồn gốc

HCOOH

methanoic acid

formic acid

formica: con kiến

CH3COOH

ethanoic acid

acetic acid

acetum: giấm ăn

C2H5COOH

propanoic acid

propionic acid

propion: chất béo đầu tiên

CH2=CH-COOH

Propenoic acid

acrylic acid

CH2=C(CH3)-COOH

methylpropenoic acid

methacrylic acid

CH3[CH2]14COOH

hexadecanoic acid

palmitic acid

palma: cây cọ

CH3[CH2]16COOH

octadecanoic acid

stearic acid

stear: chất béo dạng rắn

C6H5COOH

phenylmethanoic acid

benzoic acid

benzoin: tên nhựa cây

HOOC – COOH

ethanedioic acid

oxalic acid

oxalis: tên chi thực vật

II. Đặc điểm cấu tạo

- Nhóm carboxyl gồm nhóm hydroxy (-OH) liên kết với nhóm carbonyl (>C=O). Nhóm >C=O hút electron mạnh làm tăng sự phân cực của liên kết O – H về phía O hơn so với trong ancol, phenol.

Nhóm -COOH dễ phân li ra H+ trong nước nên thể hiện tính acid đặc trưng.

Carboxylic acid lớp 11 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 11)

Carboxylic acid lớp 11 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 11)

Cấu tạo nhóm -COOH

Mô hình phân tử acetic acid

Quảng cáo

III. Tính chất vật lí

- Ở điều kiện thường, carboxylic acid là những chất lỏng hoặc rắn.

- Giữa các phân tử carboxylic acid có liên kết hydrogen bền vững hơn alcohol nên carboxylic acid có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao hơn alcohol, phenol, aldehyde, ketone có khối lượng phân tử tương đương.

Nếu cùng số C thì nhiệt độ sôi: carboxylic acid > alcohol > aldehyde > hydrocarbon.

- Do tạo được liên kết hydrogen với nước nên carboxylic tan tốt trong nước, độ tan trong nước giảm khi số C tăng.

- Mỗi carboxylic có một vị chua riêng biệt: acetic acid (giấm), oxalic acid (me), citric acid (chanh), …

IV. Tính chất hóa học

1. Tính acid

Carboxylic acid tan trong nước phân li ra H+ thể hiện tính acid: RCOOH RCOO- + H+

♦ Carboxylic acid làm đổi màu quỳ tím → đỏ.

♦ Tác dụng với kim loại trước H → Muối + H2.

♦ Tác dụng với basic oxide/ base → Muối + H2O.

♦ Tác dụng với muối → Muối mới + acid mới

2. Phản ứng ester hóa

- Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành ester gọi là phản ứng ester hóa.

- Phản ứng ester hóa xảy ra thuận nghịch và có H2SO4 đặc làm xúc tác.

RCOOH + R’OH H2SO4đặc,t0RCOOR’ + H2O

carboxylic acid alcohol ester

V. Ứng dụng và điều chế

1. Ứng dụng

Carboxylic acid lớp 11 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 11)

Quảng cáo

2. Điều chế

- Lên men giấm: C2H5OH + O2 mengim CH3COOH + H2O

- Oxi hóa alkane: RCH2 – CH2R’ + 2,5O2 xt,t0 RCOOH + R’COOH + H2O

A. CÁC BÀI TẬP TỰ LUẬN

Câu 1. Hãy chỉ ra hợp chất carboxylic acid trong số các chất sau: (1) CH3CHO, (2) C6H5OH, (3) CH2=CHCOOH, (4) HOOC-COOH, (5) HCOOH, (6) HO – CH2 – CH2 – OH.

Câu 2. [CTST - SGK] Viết công thức cấu tạo của các đồng phân acid có công thức phân tử C5H10O2. Gọi tên theo danh pháp thay thế của các đồng phân đó

Câu 3.Hoàn thành thông tin còn thiếu trong bảng sau:

Công thức cấu tạo thu gọn

Tên thay thế

(CH­3)2CH – COOH

(CH­3)3C – COOH

CH­3CH=CH – COOH

CH­3CH=C(CH3) – COOH

pentanoic acid

but-3-enoic acid

2-methylbutanoic acid

2,2-dimethylpropanoic acid

Câu 4. [CTST - SGK]

(a)So sánh nhiệt độ sôi của butanoic acid với nhiệt độ sôi của các chất trong bảng sau. Giải thích.

Chất

Công thức

Nhiệt độ sôi (oC)

Butane

CH3CH2CH2CH3

-0,5

Butanal

CH3CH2CH2CHO

76

Butan – 1 – ol

CH3CH2CH2CH2OH

117,7

Butanoic acid

CH3CH2CH2COOH

163,0

(b) Vì sao acetic acid tan vô hạn trong nước?

(c) Hãy sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau, giải thích: (1) C3H8, (2) C2H5COOH, (3) C2H5CHO, (4) C3H7OH.

Câu 5. [CTST - SGK]

(1) Từ đặc điểm cấu tạo nhóm carboxyl, dự đoán tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất carboxylic acid.

(2) Biết Ka (hằng số phân li acid) của R-COOH theo biểu thức sau: Ka=[H+].[RCOO-][RCOOH]. Dựa vào bảng sau nhận xét về tính acid của các carboxylic acid. Nêu tính chất hóa học đặc trưng của chúng.

Carboxylic acid

Ka

HCOOH

1,6.10-4

CH3COOH

1,3.10-5

CH3CH2COOH

1,34.10-5

CH3CH2CH2COOH

1,55.10-5

C6H5COOH

6,6.10-5

Xem thử

Xem thêm Chuyên đề dạy thêm Hóa học lớp 11 các chương hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên