Công thức hóa học của rượu uống là gì (chi tiết nhất)
Bài viết Công thức hóa học của rượu uống là gì lớp 9 chi tiết nhất là kiến thức có trong chương trình Khoa học tự nhiên 9 giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức hóa học của rượu uống.
Công thức hóa học của rượu uống là gì (chi tiết nhất)
1. Công thức hóa học của rượu uống là gì?
Rượu uống là một hợp chất hữu cơ có tên gọi hoá học là ethylic alcohol.
Ethylic alcohol (ethanol) có công thức phân tử là C2H6O.Trong phân tửethylic alcohol có nhóm –OH, đây là nhóm nguyên tử gây nên tính chất đặc trưng của ethylic alcohol.
Công thức cấu tạo của ethylic alcohol:
hay CH3 – CH2 – OH
2. Kiến thức mở rộng
a. Tính chất vật lí
Ethylic alcohol là chất lỏng, không màu, có mùi đặc trưng, vị cay, sôi ở 78,3 °C, có khối lượng riêng là 0,789 g/mL (ở 20 °C), tan vô hạn trong nước, hoà tan được nhiều chất như iodine, benzene,....
Độ cồn là số mililít ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL dung dịch ở 20 °C. Độ cồn thường được kí hiệu là X° hoặc X% vol.
Ví dụ: cồn y tế 70° có nghĩa là trong 100 mL cồn 70° có chứa 70 mL ethylic alcohol nguyên chất.
* Công thức tính độ rượu (độ cồn)
Độ rượu = .100
b.Tính chất hoá học
- Phản ứng cháy của ethylic alcohol
Ethylic alcohol dễ cháy trong không khí tạo thành carbon dioxide, hơi nước và toả nhiều nhiệt.
C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
- Phản ứng với kim loại mạnh như Na, K
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2↑
c. Điều chế
- Điều chế ethylic alcohol từ tinh bột
Ethylic alcohol được điều chế bằng phương pháp lên men các nguyên liệu chứa tinh bột (gạo, ngô, sắn,...):
(C6H10O5)n C6H12O6 C2H5OH
Tinh bột Glucose Ethylic acohol
Ngoài nguyên liệu giàu tinh bột, người ta còn sử dụng phụ phẩm của công nghiệp sản xuất đường (rỉ đường), nguyên liệu chứa cellulose (rơm, rạ, gỗ phế liệu,...) để sản xuất ethylic alcohol.
- Điều chế ethylic alcohol từ ethylene
Ethylic alcohol còn được điều chế bằng phản ứng cộng nước vào ethylene.
CH2=CH2 + H2O C2H5OH
Phương pháp điều chế ethylic alcohol từ ethylene dùng để sản xuất ethylic alcohol trong công nghiệp.
d.Ứng dụng của ethylic alcohol
- Sản xuất dung dịch sát khuẩn.
- Dùng làm dung môi trong mĩ phẩm, dược phẩm, vecni, sơn,...
- Sản xuất đồ uống có cồn (rượu, bia,...).
- Sản xuất nhiên liệu sinh học.
- Điều chế acetic acid, ester.
3. Bài tập minh họa
Câu 1: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C2H6O biết A phản ứng với Na giải phóng H2. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3 – CH2 – OH.
B. CH3 – O – CH3.
C. CH3 – CH3 = O.
D. CH3 – OH – CH2.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
A là ethylic alcohol: CH3CH2OH.
Câu 2: Câu nào sau đây sai về tính chất vật lí của ethylic alcohol?
A. Ethylic alcohol tan vô hạn trong nước.
B. Ethylic alcohol hoà tan được nhiều chất như iodine, benzene,....
C. Ethylic alcohol là chất lỏng có nhiệt độ sôi thấp hơn H2O.
D. Ethylic alcohol là chất lỏng không mùi, không vị.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Ethylic alcohol là chất lỏng có mùi đặc trưng và có vị cay.
Câu 3: Ethylic alcohol không thể tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, tᵒ).
B. O2.
C. Na.
D. K.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Câu 4: Số ml ethylic alcohol có trong 250 ml rượu 45 độ là
A. 250 ml.
B. 215 ml.
C. 112,5 ml.
D. 275 ml.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Trong 100ml dung dịch rượu 45° có 45 ml rượu nguyên chất
Vậy trong 250 ml dung dịch rượu 45° có 112,5 ml rượu nguyên chất.
Câu 5: Số mol ethylic alcohol có trong 200 ml C2H5ỌH 46° (D = 0,8 g/ml) là
A. 0,8.
B. 1,6.
C. 3,2.
D. 0,4.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Trong 100ml dung dịch rượu 46° có 46 ml rượu nguyên chất.
Do đó trong 200 ml dung dịch rượu 46° có 92 ml rượu nguyên chất.
Khối lượng của rượu là: 92.0,8 = 73,6 (g).
Số mol của rượu là: 73,6/46 = 1,6 (mol).
Câu 6: Hòa tan hết 80 ml ethylic alcohol vào nước để được 400 ml dung dịch. Độ rượu là
A. 80°.
B. 40°.
C. 20°.
D. 46°.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Độ rượu .100 = 20°
Câu 7: Cho ethylic alcohol 70° tác dụng với lượng dư kim loại natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Các phản ứng có thể xảy ra:
2Na + 2C2H5OH → 2C2H5ONa + H2
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Câu 8: Cho 46 gam ethylic alcohol nguyên chất tác dụng với lượng dư kim loại K. Thể tích khí H2 thoát ra (ở đkc) là gần nhất với
A. 2,8 lít.
B. 5,6 lít.
C. 12,4 lít.
D. 11,2 lít.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Ta có: = 1(mol)
PTHH: 2C2H5OH + 2K → 2C2H5OK + H2↑
1 → 0,5 (mol)
Vậy = 0,5.24,79 = 12,395 lít.
Xem thêm các bài viết về định nghĩa & khái niệm môn Hóa học hay, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều