Acetic acid lớp 9 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 9)

Tài liệu Acetic acid lớp 9 trong Chuyên đề dạy thêm Hóa học 9 gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Hóa 9.

Acetic acid lớp 9 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 9)

Xem thử

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Hóa học 9 (sách mới) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

I. Công thức và đặc điểm cấu tạo

Acetic acid lớp 9 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 9)

II. Tính chất vật lí

- Acetic acid là chất lỏng, không màu, vị chua, có mùi đặc trưng, tan vô hạn trong nước.

- Nhiệt độ sôi 118 oC, khối lượng riêng là 1,045 g/mL (ở 25 oC).

- Giấm ăn có chứa acetic acid với nồng độ thường từ 2% đến 5%.

III. Tính chất hóa học

1. Tính acid

(a) Đổi màu chất chỉ thị: quỳ tím → đỏ

♦ Thí nghiệm phản ứng với quỳ tím của acetic acid

- Tiến hành: Nhỏ vài giọt acetic acid lên mẩu giấy quỳ tím.

- Hiện tượng: Quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Quảng cáo

♦ Thí nghiệm phản ứng của acetic acid với các chất

 

Ống 1: Mg

Ống 2: CuO

Ống 3: NaOH

Ống 4: CaCO3

Tiến hành

Cho mảnh Mg vào ống nghiệm chứa CH3COOH

Cho bột CuO vào ống nghiệm chứa CH3COOH, đun nhẹ.

Cho dung dịch NaOH và phenolphtalein vào ống nghiệm sau đó nhỏ CH3COOH vào.

Cho đá vôi đập nhỏ vào ống nghiệm chứa CH3COOH.

Hiện tượng

Mảnh Mg tan ra, sủi bọt khí

Bột CuO tan ra tạo dd xanh lam

Dung dịch mất màu

Đá vôi tan ra, sủi bọt khí

(b) Phản ứng với kim loại

TQ: Kim loại (trước H) + CH3COOH Muối + H2

2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2

2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2

(c) Phản ứng với oxide kim loại

Quảng cáo

TQ: Oxide kim loại + CH3COOH Muối + H2O

CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O

CH3COOH + MgO → (CH3COO)2Mg + H2O

(d) Phản ứng với base

2. Phản ứng ester hóa

♦ Thí nghiệm phản ứng ester hóa của acetic acid với ethylic alcohol

- Bước 1: Cho 2 mL C2H5OH, 2 mL CH3COOH đặc vào ống nghiệm rồi thêm tiếp vài giọt H2SO4 đặc làm xúc tác, lắc đều và lắp dụng cụ như hình dưới.

- Bước 2: Đun nhẹ ống nghiệm (không đun sôi) hoặc để ống nghiệm trong cốc nước nóng (60 – 70 oC) khoảng 5 phút.

Quảng cáo

Acetic acid lớp 9 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 9)

- Hiện tượng: Có chất lỏng, mùi thơm bên ống nghiệm B.

- Acetic acid có phản ứng với ethylic alcohol ở nhiệt độ thích hợp, có H2SO4 đặc làm xúc tác tạo thành ester (ethyl acetate).

PTHH: CH3COOH + C2H5OH H2SO4 đặc, to CH3COOC2H5 + H2

⇒ PƯ này thuộc loại phản ứng ester hóa.

- Các hợp chất carboxylic acid (tương tự acetic acid) và alcohol (tương tự ethylic alcohol) khác cũng tham gia phản ứng ester hóa. TQ: RCOOH + R’OH H2SO4 đặc, to RCOOR’ + H2O.

3. Phản ứng cháy

- Acetic acid cháy trong khí oxygen tạo thành CO2 và H2O.

PTHH: CH3COOH + 2O2 to 2CO2 + 2H2O

IV. Điều chế và ứng dụng

1. Điều chế

- Acetic acid được điều chế từ ethylic alcohol loãng bằng phương pháp lên men giấm:

     C2H5OH + O2 mengim CH3COOH + H2O

- Acetic acid điều chế bằng phương pháp này chủ yếu dùng làm giấm ăn (2% - 5% acetic acid).

2. Ứng dụng

Acetic acid lớp 9 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 9)

BÀI TẬP TỰ LUẬN

♦ VÍ DỤ MINH HỌA

Câu 1. [CD - SGK] Chỉ ra những chất có đặc điểm cấu tạo tương tự cấu tạo của acetic acid trong các chất sau:

(a) H – COOH.                  

(b) CH3 – COO – CH3.          

(c) H – CO – CH2 – OH.                               

(d) CH3 – CH2 – COOH.

Câu 2. Viết phương trình hóa học xảy ra khi:

(a) Cho ethylic alcohol lần lượt tác dụng với Na, O2, CH3COOH.

(b) Cho acetic acid lần lượt tác dụng với Na, Cu, MgO, NaOH, Na2CO3, Na2SO4 (nếu có).

Câu 3. [CD - SBT] Chọn các chất thích hợp điền vào các dấu ? và hoàn thành phương trình hóa học sau:

(a) ? + ? → CH3CH2COOK + H2O

(b) CH3COOH + ? → ? + CO2 + H2O

(c) CH3COOH + CaO → ? + ?

(d)  ? + NaOH → CH3COONa + ?

Câu 4. [CD - SBT] Tìm các chất thích hợp với các chữ cái A, B, D, X trong các phương trình hóa học sau:

(a) A + Cu(OH)2 → B + X

(b) CH3COOH + CuO → B + H2O

(c) A + Na2CO3 → D + CO2 + X

Câu 5. [KNTT - SGK] Propyl acetate là một ester có mùi thơm đặc trưng của quả lê. Propyl acetate thu được khi đun nóng acetic acid với propyl alcohol (CH3CH2CH2OH) có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.

Câu 6. [KNTT - SGK] Hãy giải thích:

(a) Ấm đun nước sử dụng một thời gian có thể có lớp cặn (chứa CaCO3) bám vào đáy và thành ấm. Có thể loại bỏ lớp cặn này bằng giấm ăn.

(b) Khi để các loại rượu có độ cồn thấp (rượu vang, rượu mơ, rượu sâm panh, …) tiếp xúc với không khí, sau một thời gian thì các loại rượu này có vị chua.

Câu 7.

(a) Hãy nêu hai phương pháp hóa học khác nhau để phân biệt hai dung dịch acetic acid và ethylic alcohol.

(b) Chỉ dùng H2O và một hóa chất, hãy phân biệt: Ethylic alcohol, acid acetic, ethyl acetate.

Câu 8. [KNTT - SBT] Tiến hành hai thí nghiệm như hình dưới, hỏi ống nghiệm chứa dung dịch Ca(OH)2 nào nhanh bị vẩn đục hơn? Giải thích và viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.

Acetic acid lớp 9 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 9)

Câu 9. [KNTT - SBT] Ethyl acetate là một ester được sử dụng làm dung môi pha sơn, nước hoa, … Một thí nghiệm tổng hợp ethyl acetate bằng cách cho 9 gam acetic acid tác dụng với lượng dư ethylic alcohol và có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Tính khối lượng ethyl acetate tạo thành biết hiệu suất phản ứng là 60%.

Câu 10. Hỗn hợp X gồm acetic acid và ethylic alcohol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na thấy thoát ra 0,37185 lít khí H2 (đkc). Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,1M thì hết 200 mL.

(a) Viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.

(b) Tính m và phần trăm khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp X.

Câu 11. [KNTT - SBT] Để xác định được nồng độ của acetic acid trong một loại giấm ăn, một học sinh tiến hành thí nghiệm sau:

- Cho 1 giọt phenolphthalein vào cốc đựng 5 mL giấm ăn.

- Dùng burette cho từ từ từng giọt dung dịch NaOH 0,1 M vào côc đựng giấm ăn (vừa cho NaOH vừa lắc nhẹ cốc) đến khi dung dịch trong cốc chuyển sang màu hồng.

Thể tích dung dịch NaOH 0,1 M đã dùng được ghi lại như sau:

 

Lần 1

Lần 2

Lần 3

VNaOH (mL)

42,0

42,1

42,1

Tính nồng độ phần trăm acetic acid có trong loại giấm đó, giải thiết trong giấm ăn chỉ có acetic acid phản ứng với NaOH và khối lượng riêng của giấm ăn là 1,05 g/mL.

♦ BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 12. [KNTT - SGK] Acetic acid có thể tác dụng được với những chất nào trong các chất sau đây: Zn, KOH, ZnO, NaCl, MgCO3, Cu? Viết các phương trình hóa học (nếu có).

Câu 13. [CTST - SGK] Viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho acetic acid lần lượt tác dụng với barium carbonate, magnesium, zinc oxide, calcium hydroxide.

Câu 14. [CD - SGK] Chọn các chất thích hợp để điền vào dấu ? và hoàn thành các phương trình hóa học sau:

(a) ? + Na2CO3 → CH3COONa + ? + ?

(b) CH3COOH + ? → (CH3COO)2Mg + H2

Câu 15. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau:

(a)      ?          +           ?       → C2H5ONa + ↑

(b)      ?          +           ?       → CH3COOC2H5 + ?

(c)      ?          +           ?       → CH3COONa + H2

(d)      ?         +     Mg     → (CH3COO)2Mg + ↑

(e)      ?          +           ?       → CH3COONa + H2O + CO2

(f) CH3COOH +    ?   → (CH3COO)2Ca + ? + ↑

Câu 16. [CTST - SGK] Hãy trình bày cách phân biệt ba dung dịch riêng biệt sau: acetic acid, ethylic alcohol, sodium hydroxide.

Câu 17. [CD - SGK] Trên chai đựng acetic acid đặc có các kí hiệu:

Acetic acid lớp 9 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 9)

Nêu ý nghĩa của các kí hiệu trên. Cần phải lầm gì khi sử dụng và lưu trữ acetic acid đặc?

Câu 18. [CD - SGK] Khi lên men dung dịch ethylic alcohol để sản xuất acetic acid trong công nghiệp, người ta liên tục sục không khí vào dung dịch. Giải thích ý nghĩa của việc làm trên.

Câu 19. Từ ethylene và các điều kiện cần thiết hãy viết phương trình hóa học điều chế sodium ethylate, acetic acid và ethyl acetate.

Câu 20. [CD - SBT] Hai chất A, B chỉ chứa các nguyên tố C, H, O và trong phân tử có cùng số nguyên tử C. Chất A và B tác dụng với nhau có xúc tác H2SO4 đặc và đun nóng tạo thành chất lỏng X và nước. Chất X có mùi thơm và không tan trong nước, trong phân tử X có 4 nguyên tử C. Phân tử A có hai nguyên tử O còn B có một nguyên tử O. Hai chất A và B đều tác dụng với Na, chất A làm quỳ tím hóa đỏ. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A, B, X.

Câu 21. [CD - SBT] Cho 100 mL dung dịch CH3COOH 2 M tác dụng hết với Zn thấy thoát ra V L khí H2 ở đkc. Tính V.

Câu 22. [CD - SBT] Tính thể tích dung dịch CH3COOH 1 M cần dùng để tác dụng hết với 14,8 gam Ca(OH)2. Tính số gam (CH2COO)2Ca tạo thành.

Câu 23. [KNTT - SGK] Em hãy tìm hiểu và trình bày trước lớp về cách làm giấm từ quả chín hoặc từ tinh bột.

❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

♦ Mức độ BIẾT

Câu 1. Công thức phân tử của acetic acid là

A. CH4O.

B. C2H4O2.                       

C. C2H6O.                        

D. CH2O2.

Câu 2. Acetic acid có công thức là

A. HCOOH.                     

B. C2H5COOH.                

C. CH2=CHCOOH.

D. CH3COOH.

Câu 3. [KNTT - SBT] Nhóm nào sau đây gây nên tính chất đặc trưng của acetic acid?

A. Nhóm CH3-.                

B. Nhóm -CO-.                 

C. Nhóm -COOH.            

D. Cả phân tử.

Câu 4. [KNTT - SGK] Trong các chất dưới đây, chất nào có tính chất hóa học đặc trưng giống acetic acid?

A. CH3OH.                      

B. CH3CHO.                    

C. HCOOH.                     

D. CH3COOC2H5.

Câu 5. [KNTT - SBT] Chất nào sau đây có tính acid tương tự acetic acid?

A. C2H5OH.                     

B. C2H5COOH.                

C. CH3COOCH3.

D. C3H6.

Câu 6. [KNTT - SBT] Acetic acid được điều chế bằng phương pháp lên men giấm từ dung dịch loãng của chất nào sau đây?

A. C2H5OH.                     

B. CH3OH.                       

C. H2CO3.                        

D. HCOOH.

Câu 7. Giấm ăn là dung dịch acetic acid có nồng độ là

A. 2% - 5%.                      

B. 5% - 9%.                      

C. 9% -12%.                     

D. 12% -15%.

Câu 8. Ethylic alcohol không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Na.   

B. O2.   

C. CH3COOH.                 

D. Cu(OH)2.

Câu 9. Chất nào sau đây làm quỳ tím đổi màu?

A. CH3COOH.                 

B. CH3CH2OH.                

C. CH2 = CH2.                 

D. CH3OH.

Câu 10. Acetic acid tác dụng với kẽm giải phóng khí

A. hydrogen (H2).                           

B. hydrogen chloride (HCl).        

C. hydrogen sulfur (H2S).               

D. ammonia (NH3).

Câu 11. Acetic acid tác dụng với muối cacbonat giải phóng khí

A. carbon dioxide.                          

B. sulfur dioxide.

C. sulfur trioxide.                           

D. carbon monooxide.

Câu 12. Acetic acid không phản ứng với chất nào sau đây?

A. ZnO.

B. CaCO3.                        

C. MgCl­2.

D. NaOH.

Câu 13. [KNTT - SBT] Dung dịch acetic acid không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Mg.  

B. NaOH.                         

C. CaCO3.                        

D. NaCl.

Câu 14. [KNTT - SBT] Cho phản ứng: CH3COOH + CH3CH2OH H2SO4 đặc, to X + H2O

X có tên gọi là

A. ethyl acetate.                              

B. methyl acetate.

C. ethyl formate.                             

D. methyl formate.

♦ Mức độ HIỂU

Câu 15. Số liên kết đơn và đôi trong phân tử acetic acid lần lượt là

A. 6 và 1.                          

B. 5 và 1.                          

C. 6 và 2.                          

D. 5 và 2.

Câu 16. Phản ứng nào dưới đây cho thấy acetic acid có tính acid?

A. 2CH3COOH + 2Na  2CH3COONa + H2.

B. CH3COOH + 2O2  2CO2 + 2H2O.

C. CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O.

D. C2H5OH + O2 men  gim CH3COOH + H2O.

Câu 17. Phản ứng lên men giấm là

A. C2H6O + H2O men  gim CH3COOH + H2O.

B. C2H5OH men  gim CH3COOH + H2O.

C. C2H5OH + O2 men  gim CH3COOH.

D. C2H5OH + O2 men  gim CH3COOH + H2O.

Câu 18. [KNTT - SBT] Dung dịch acetic acid phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Cu, NaOH, NaCl.                       

B. Mg, CuO, NaCl.          

C. Mg, CuO, HCl.                          

D. Mg, NaOH, CaCO3.

Câu 19. Dung dịch acetic acid phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. NaOH, Na, CaCO3.                                               

B. Na, CuO, HCl.

C. Na, NaCl, CuO.                         

D. NaOH, Cu, NaCl.

Câu 20. [KNTT - SBT] Tính chất vật lí của acetic acid là

A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.       

B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.         

C. chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước.       

D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.

Câu 21. [KNTT - SBT] Cho một mẩu nhỏ đá vôi vào ống nghiệm đựng dung dịch acetic acid. Hiện tượng quan sát được là

A. Có bọt khí màu nâu thoát ra.      

B. Mẩu đá vôi tan dần và không có bọt khí thoát ra.  

C. Mẩu đá vôi không tan và lắng xuống dưới đáy ống nghiệm.           

D. Mẩu đá vôi tan dần và có bọt khí không màu thoát ra.

Câu 22. [KNTT - SBT] Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tính chất hóa học của acetic acid?

A. Acetic acid là acid yếu, làm đổi màu quỳ tím.      

B. Acetic acid là acid yếu nên không phản ứng với đá vôi.      

C. Acetic acid có đầy đủ các tính chất của một acid thông thường.                    

D. Acetic acid phản ứng được với ethylic alcohol tạo ester.

Câu 23. [KNTT - SBT] Để loại bỏ cặn màu trắng trong ấm đun nước lâu ngày, nên dùng dung dịch nào sau đây?

A. Giấm ăn.                      

B. Nước nóng.                  

C. Muối ăn.                      

D. Cồn 70o.

Câu 24. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương?

A. nước vôi.                      

B. nước muối.

C. Cồn. 

D. giấm.

Câu 25. Một số acid cacboxylic như oxalic acid, tactric acid … gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu?

A. Nước vôi trong.

B. Giấm ăn.                      

C. Phèn chua.

D. Muối ăn.

Câu 26. [CD - SBT] Hai chất hữu cơ A và B cùng có hai nguyên tử carbon trong phân tử và đều là chất lỏng, hòa tan tốt trong nước. Hai chất A à B có thể là cặp chất nào sau đây?

A. CH3COOH và C4H10.                

B. C2H5OH và C2H4.       

C. CH3COOH và C2H6.                 

D. CH3COOH và C2H5OH.

♦ Mức độ VẬN DỤNG

Câu 27. [CD - SBT] Cho CH3COOH và C2H5OH lần lượt tác dụng với Na và giấy quỳ tím. Số lần có khí bay ra và số lần giấy quỳ tím hóa đỏ tương ứng là

A. 2 và 2.                          

B. 1 và 1.                          

C. 1 và 2.                          

D. 2 và 1.

Câu 28. [CD - SBT] Trong các chất sau: CH3CH2OH, CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH, CH3CH2OCH3. Số chất tác dụng với Na và NaOH tương ứng là

A. 2 và 2.                          

B. 5 và 4.                          

C. 4 và 2.                          

D. 4 và 4.

Câu 29. [KNTT - SBT] Trung hòa 200 mL dung dịch acetic acid 0,1 M bằng dung dịch NaOH 0,2 M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là

A. 100 mL.                       

B. 200 mL.                       

C. 300 mL.                       

D. 400 mL.

Câu 30. [KNTT - SBT] Giấm ăn được sùng phổ biến trong chế biến thức phẩm, giấm ăn có chứa acetic acid với nồng độ từ 2% đến 5%. Một chai giấm thể tích 500 mL (D = 1,045 g/mL) có nồng độ acetic acid là 4%, số gam acetic acid có trong chai giấm đó là

A. 41,8. 

B. 20,9. 

C. 4,18.                             

D. 209.

Câu 31. Cho công thức cấu tạo của acetic acid:

Acetic acid lớp 9 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 9)

a. Công thức cấu tạo thu gọn của acetic acid là CH3 – COOH.

b. Phần trăm khối lượng của nguyên tố carbon trong acetic acid là 40%.

c. Phân tử acetic acid có chứa 7 liên kết đơn.

d. Phân tử acetic acid có nhóm -COOH, chính nhóm này gây nên tính chất hóa học đặc trưng của acetic acid.

Câu 32. Xét tính chất vật lí của acetic acid ở điều kiện thường.

a. Là chất lỏng, không màu.

b. Vị chua, có mùi đặc trưng.

c. Tan ít trong nước.

d. Sôi ở 118 oC, khối lượng riêng là 1,045 g/mL (ở 25 oC).

Câu 33. Giấm ăn có chứa acetic acid với nồng thường từ 2% - 5%.

Acetic acid lớp 9 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 9)

a. Công thức cấu tạo thu gọn của acetic acid là CH3 – COOH.

b. Phần trăm khối lượng của nguyên tố carbon trong acetic acid là 40%.

c. Phân tử acetic acid có chứa 7 liên kết đơn.

d. Phân tử acetic acid có nhóm -COOH, chính nhóm này gây nên tính chất hóa học đặc trưng của acetic acid.

Câu 34. Xét thí nghiệm phản ứng của acetic acid với các chất:

Ống 1: Mg

Ống 2: CuO

Ống 3: NaOH

Ống 4: CaCO3

Cho mảnh Mg vào ống nghiệm chứa CH3COOH

Cho bột CuO vào ống nghiệm chứa CH3COOH, đun nhẹ.

Cho dung dịch NaOH và phenolphtalein vào ống nghiệm sau đó nhỏ CH3COOH vào.

Cho đá vôi đập nhỏ vào ống nghiệm chứa CH3COOH.

a. Ống 1 có hiện tượng mảnh Mg tan ra, có sủi bọt khí.

b. Ống 2 có hiện tượng bột CuO tan ra, dung dịch chuyển sang màu đỏ.

c. Ống 3 có hiện tượng dung dịch mất màu hồng.

d. Ống 4 có hiện tượng đá vôi tan ra, xuất hiện khí màu nâu đỏ.

Câu 35. Xét tính chất hóa học của acetic acid.

a. Dung dịch acetic acid làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

b. Tất cả các kim loại đều tác dụng với acetic acid.

c. Oxide kim loại và base khi tác dụng với acetic acid thu được muối và nước.

d. Tất cả các muối đều phản ứng với acetic acid.

Câu 36. Xét thí nghiệm phản ứng của acetic acid với ethylic alcohol.

- Bước 1: Cho 2 mL C2H5OH, 2 mL CH3COOH đặc vào ống nghiệm rồi thêm tiếp vài giọt H2SO4 đặc, lắc đều và lắp dụng cụ như hình dưới.

- Bước 2: Đun nhẹ ống nghiệm (không đun sôi) hoặc để ống nghiệm trong cốc nước nóng (60 – 70 oC) khoảng 5 phút.

Acetic acid lớp 9 (Chuyên đề dạy thêm Hóa 9)

a. Trong phản ứng trên, H2SO4 là chất tham gia phản ứng.

b. Sau phản ứng thu được chất lỏng có mùi thơm.

c. Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra là CH3COOH + C2H5OH H2SO4 đặc, to CH3COOC2H5 + H2O.

d. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng xà phòng hóa.

Câu 37. Xét ứng dụng của acetic acid.

a. Sản xuất giấm ăn.

b. Sản xuất cao su.

c. Sản xuất dược phẩm.

d. Sản xuất keo dán.

Câu 38. [KNTT - SBT] Xét các phát biểu về acetic acid.

a. Acetic acid là chất lỏng, không màu, vị chua, có mùi đặc trưng, tan vô hạn trong nước.

b. Giấm ăn là dung dịch acetic acid có nồng độ thường từ 2% đến 5%.

c. Acetic acid làm quỳ tím hóa xanh.

d. Phản ứng giữa acetic acid và ethylic alcohol thuộc loại phản ứng ester hóa.

Câu 39. [KNTT - SBT] Xét các phát biểu về tính chất của acetic acid.

a. Acetic acid tác dụng với ethylic alcohol tạo thành muối.

b. Acetic acid tác dụng với ethylic alcohol tạo thành ester ethyl acetate và nước.

c. Phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethylic alcohol luôn có hiệu suất nhỏ hơn 100%.

d. Phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethylic alcohol thường dùng xúc tác là H2SO4 đặc.

♦ Mức độ HIỂU

Câu 40. [CD - SBT] Công thức phân tử của một số hợp chất hữu cơ như sau: C2H6O, C2H4O2, C2H6O2, C3H8O, C3H6O2. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất trong phân tử có thể có nhóm -COOH?

Câu 41. Trong các chất sau: Mg, MgO, CuO, KOH, Na2SO4, Na2SO3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch acetic acid?

Câu 42. Cho các chất: Cu, CuO, Cu(OH)2, Zn, NaCl, Na2CO3, C2H5OH. Có bao nhiêu chất tác dụng được với acetic acid?

♦ Mức độ VẬN DỤNG

Câu 43. Cho acetic acid, ethylic alcohol lần lượt tác dụng với Na, NaOH, Na2CO3. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng?

Câu 44. Cho các phát biểu:

(a) Ethylic alcohol có khối lượng phân tử là 46 amu.

(b) Ethylic alcohol và acetic acid đều có khả năng phản ứng với Na, giải phóng khí hydrogen.

(c) Giấm ăn là dung dịch acetic acid có nồng độ 0,2 – 0,5%.

(d) Acetic acid làm đổi màu quỳ tím thành xanh còn ethylic alcohol thì không đổi màu quỳ tím.

(e) Ethylic alcohol cháy tỏa nhiều nhiệt còn acetic acid thì không cháy.

Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?

Xem thử

Xem thêm Chuyên đề dạy thêm Hóa học lớp 9 các chủ đề hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Hóa học 9 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học lớp 9 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Hóa học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên