AlCl3 + K2S + H2O → Al(OH)3 + H2S + KCl
Phản ứng AlCl3 + K2S + H2O tạo ra kết tủa Al(OH)3 và khí H2S thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về AlCl3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2AlCl3 + 3K2S + 6H2O → 2Al(OH)3 ↓ + 3H2S ↑ + 6KCl
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng
Cách thực hiện phản ứng
- Cho AlCl3 tác dụng với K2S
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa keo trắng trong dung dịch và có khí H2S thoát ra
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt Zn(NO3)2 và Al(NO3)3 ?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch NH3
D. Dung dịch nước vôi trong
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Khi cho NH3 vào 2 dung dịch cả 2 dung dịch đều xuất hiện kết tủa hidroxit, nhưng Zn(OH)2 tạo thành có khả năng tạo phức với NH3 nên kết tủa lại tan, còn với Al(OH)3 không tan trong NH3
Ví dụ 2: Kết luận nào sau đây không đúng với nhôm?
A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg.
B. Là nguyên tố họ p.
C. Là kim loại mà oxit và hidroxit lưỡng tính.
D. Trạng thái cơ bản nguyên tử có 1e độc thân.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Mg thuộc nhóm IIA, Al thuộc nhóm IIIA và cùng thuộc chu kì 3 → bán kính của Mg > Al
Ví dụ 3: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch
A. HCl. B. HNO3 đặc, nguội.
C. HNO3 loãng D. H2SO4 loãng.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Nhôm bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
- AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
- 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 ↑
- Phản ứng nhiệt phân: 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 ↑
- 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2
- AlCl3 + 3NaOH → 2H2O + 3NaCl + NaAlO2
- AlCl3 + 3KOH → Al(OH)3 ↓ + 3KCl
- AlCl3 + 4KOH → 3KCl + KAl(OH)4
- 2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 ↓ + 3BaCl2
- 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 4H2O + Ba(AlO2)2
- AlCl3 + 3NH4OH → Al(OH)3 ↓ + 3NH4Cl
- 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 ↓ + 3H2S ↑ + 6NaCl
- AlCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl ↓ + Al(NO3)3
- 2AlCl3 + 3Ag2SO4 → 6AgCl ↓ + Al2(SO4)3
- AlCl3 + Na3PO4 → 3NaCl + AlPO4
- AlCl3 + K3PO4 → 3KCl + AlPO4
- AlCl3 + 3NaHCO3 → Al(OH)3 ↓ + 3NaCl + 3CO2 ↑
- 2AlCl3 + 3H2O + 3K2CO3 → 2Al(OH)3 ↓ + 6KCl + 3CO2 ↑
- AlCl3 + 6H2O + 3KAlO2 → 4Al(OH)3 ↓ + 3KCl
- AlCl3 + 6H2O + 3NaAlO2 → 4Al(OH)3 ↓ + 3NaCl
- AlCl3 + 2H2O + 4Na → 2H2 ↑ + 3NaCl + NaAlO2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)