BaBr2 + H2SO4 + MnO2 → Br2 + MnSO4 + BaSO4 + H2O
Phản ứng BaBr2 + H2SO4 + MnO2 tạo ra Br2 và kết tủa BaSO4 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về BaBr2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
BaBr2 + 2H2SO4 + MnO2 → Br2 + 2H2O + MnSO4 + BaSO4 ↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaBr2 tác dụng với MnO2 trong H2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng thu được kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
A. Ba(OH)2. B. Na2CO3.
C. NaOH. D. NaCl
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2H2O
Ví dụ 2: Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:
A. Đều phản ứng với dung dịch axit
B. Đều phản ứng với oxy
C. Đều có tính khử mạnh
D. Đều phản ứng với nước
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Be không tác dụng với nước
Ví dụ 3: Chỉ ra phát biểu sai.
A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
B. Năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần từ Be đến Ba.
C. Ở nhiệt độ thường Be không phản ứng với nước còn Mg thì phản ứng chậm.
D. Các kim loại kiềm thổ đều nhẹ hơn nhôm.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba nặng hơn Al vì có D = 3,5g/cm3 > DAl = 2,7g/cm3
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- BaC2 + 2H2O → C2H2 ↑ + Ba(OH)2
- 3Ba(H2PO4)2 + 12KOH → 12H2O + 4K3PO4 + Ba3(PO4)2 ↓
- Ba(MnO4)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2HMnO4
- Ba(NO2)2 + H2SO4 → 2HNO2 + BaSO4 ↓
- Ba(ClO3)2 + H2SO4 → 2HClO3 + BaSO4 ↓
- Ba(ClO3)2 + 2KIO3 → 2KClO3 + Ba(IO3)2 ↓
- Ba(ClO3)2 + 12HCl → BaCl2 + 6Cl2 ↑ + 6H2O
- Ba(ClO2)2 + H2SO4 → 2HClO2 + BaSO4 ↓
- Ba(ClO2)2 + H2SO4 → HClO3 + BaSO4 ↓
- Ba(ClO4)2 + MgSO4 → BaSO4 ↓ + Mg(ClO4)2
- BaS2O6 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + H2S2O6
- BaS2O6 + K2CO3 → BaCO3 ↓ + K2S2O6
- BaS2O6 + K2SO4 → BaSO4 ↓ + K2S2O6
- BaH2 + O2 → BaO ↓ + H2O
- BaH2 → H2 ↑ + Ba
- 3BaH2 + N2 → 3H2 ↑ + Ba3N2
- 3BaH2 + 2KClO3 → 3BaO ↓ + 3H2O + 2KCl
- BaH2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2 ↑
- BaH2 + 2H2O → 2H2 ↑ + Ba(OH)2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)