BaH2 + N2 → Ba3N2 + H2
Phản ứng BaH2 + N2 tạo ra Ba3N2 (bari nitrua) và khí H2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về BaH2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
3BaH2 + N2 → 3H2 ↑ + Ba3N2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 400 - 450oC
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaH2 tác dụng với nito
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Bari hidrua phản ứng với nito tạo thành bari nitrua và khí hidro
Bạn có biết
CaH2 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Ag. B. Fe.
C. Cu. D. Ba.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Bari phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường
Ví dụ 2: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Giấy quỳ tím B. Zn
C. Al D. BaCO3
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
+ Cho vào dung dịch KOH không có hiện tượng
+ Cho vào HCl có khí bay lên
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 ↑ + H2O
+ Cho vào H2SO4: có khí bay lên và kết tủa trắng
BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + CO2 ↑ + H2O
Ví dụ 3: Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì?
A. Nhiệt luyện.
B. Điện phân dung dịch.
C. Thuỷ luyện.
D. Điện phân nóng chảy.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- BaBr2 + 2H2SO4 + MnO2 → Br2 + 2H2O + MnSO4 + BaSO4 ↓
- BaC2 + 2H2O → C2H2 ↑ + Ba(OH)2
- 3Ba(H2PO4)2 + 12KOH → 12H2O + 4K3PO4 + Ba3(PO4)2 ↓
- Ba(MnO4)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2HMnO4
- Ba(NO2)2 + H2SO4 → 2HNO2 + BaSO4 ↓
- Ba(ClO3)2 + H2SO4 → 2HClO3 + BaSO4 ↓
- Ba(ClO3)2 + 2KIO3 → 2KClO3 + Ba(IO3)2 ↓
- Ba(ClO3)2 + 12HCl → BaCl2 + 6Cl2 ↑ + 6H2O
- Ba(ClO2)2 + H2SO4 → 2HClO2 + BaSO4 ↓
- Ba(ClO2)2 + H2SO4 → HClO3 + BaSO4 ↓
- Ba(ClO4)2 + MgSO4 → BaSO4 ↓ + Mg(ClO4)2
- BaS2O6 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + H2S2O6
- BaS2O6 + K2CO3 → BaCO3 ↓ + K2S2O6
- BaS2O6 + K2SO4 → BaSO4 ↓ + K2S2O6
- BaH2 + O2 → BaO ↓ + H2O
- BaH2 → H2 ↑ + Ba
- 3BaH2 + 2KClO3 → 3BaO ↓ + 3H2O + 2KCl
- BaH2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2 ↑
- BaH2 + 2H2O → 2H2 ↑ + Ba(OH)2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)