Ba(ClO4)2 + MgSO4 → BaSO4 + Mg(ClO4)2
Phản ứng Ba(ClO4)2 + MgSO4 tạo ra BaSO4 kết tủa thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ba(ClO4)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Ba(ClO4)2 + MgSO4 → BaSO4 ↓ + Mg(ClO4)2
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(ClO4)2 tác dụng với dung dịch MgSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ca. B. Na, K, Ba.
C. Li, Na, Mg. D. Mg, Ca, Ba.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Na, K, Ca đều có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối
Ví dụ 2: Công thức chung của oxit kim loại Bari và các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. R2O3. B. R2O.
C. RO. D. RO2.
Đáp án: C
Ví dụ 3: Không gặp Ba và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự do vì:
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.
C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.
D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế bằng cách điện phân.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiểm thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng thường tồn tại ở dạng hợp chất.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- BaBr2 + 2H2SO4 + MnO2 → Br2 + 2H2O + MnSO4 + BaSO4 ↓
- BaC2 + 2H2O → C2H2 ↑ + Ba(OH)2
- 3Ba(H2PO4)2 + 12KOH → 12H2O + 4K3PO4 + Ba3(PO4)2 ↓
- Ba(MnO4)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2HMnO4
- Ba(NO2)2 + H2SO4 → 2HNO2 + BaSO4 ↓
- Ba(ClO3)2 + H2SO4 → 2HClO3 + BaSO4 ↓
- Ba(ClO3)2 + 2KIO3 → 2KClO3 + Ba(IO3)2 ↓
- Ba(ClO3)2 + 12HCl → BaCl2 + 6Cl2 ↑ + 6H2O
- Ba(ClO2)2 + H2SO4 → 2HClO2 + BaSO4 ↓
- Ba(ClO2)2 + H2SO4 → HClO3 + BaSO4 ↓
- BaS2O6 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + H2S2O6
- BaS2O6 + K2CO3 → BaCO3 ↓ + K2S2O6
- BaS2O6 + K2SO4 → BaSO4 ↓ + K2S2O6
- BaH2 + O2 → BaO ↓ + H2O
- BaH2 → H2 ↑ + Ba
- 3BaH2 + N2 → 3H2 ↑ + Ba3N2
- 3BaH2 + 2KClO3 → 3BaO ↓ + 3H2O + 2KCl
- BaH2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2 ↑
- BaH2 + 2H2O → 2H2 ↑ + Ba(OH)2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)