BaO + H2S → BaS + H2O
Phản ứng BaO + H2S tạo ra BaS thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về BaO có lời giải, mời các bạn đón xem:
BaO + H2S → BaS + H2O
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaO tác dụng với H2S
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- barium oxide phản ứng với dung dịch hydrogen sulfide tạo thành bari sunfua và nước
Bạn có biết
Tương tự BaO, hầu hết các oxit như Na2O, K2O, CaO,…đều tác dụng với H2S
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl B. Ca(HCO3)2
C. KCl D. KNO3
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + BaCO3 + 2H2O
Ví dụ 2: Bari có cấu trúc tinh thể theo kiểu nào?
A. Lập phương tâm khối
B. Lục phương
C. Lập phương tâm diện
D. Khác
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Bari có cấu trúc tinh thể dạng lập phương tâm khối
Ví dụ 3: Để bảo quản Bari người ta cất giữ ở đâu
A. trong không khí B. trong dầu
C. trong nước D. trong axit
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Vì bari nhạy cảm với không khí nên các mẫu bari thường được cất giữ trong dầu
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- BaO + H2O → Ba(OH)2
- BaO + CO2 → BaCO3 ↓
- BaO + SO2 → BaSO3 ↓
- BaO + CO → BaCO3 ↓
- 2BaO + O2 → 2BaO2
- 4BaO + 2Al → 3Ba + Ba(AlO2)2
- 3BaO + Si → 2Ba + BaSiO3
- BaO + SiO2 → BaSiO3
- BaO + H2SO4 → H2O + BaSO4 ↓
- BaO + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O
- BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O
- BaO + 2HBr → H2O + BaBr2
- BaO + 2HF → H2O + BaF2
- BaO + 2HI → H2O + BaI2
- BaO + 2H3PO4 → Ba3(PO4)2 + 3 H2O
- BaO + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + BaSO4 ↓
- BaO + 2KHSO4 → H2O + K2SO4 + BaSO4 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)