BaO + NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + H2O
Phản ứng BaO + NaHSO4 tạo ra BaSO4 kết tủa thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về BaO có lời giải, mời các bạn đón xem:
BaO + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + BaSO4 ↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaO tác dụng với NaHSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- barium oxide phản ứng với dung dịch natri hiđrosunfat tạo kết tủa trắng bari sunfat
Bạn có biết
- CaO cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng CaSO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: Ca(NO3)2, Na2CO3, KHSO4, Ca(OH)2, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 3 B. 2
C. 5 D. 4
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4 ↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3 ↓ + CaCO3 ↓ + 2H2O
Ví dụ 2: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2. B. Ca(OH)2.
C. NaOH. D. Na2CO3.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Lượng kết tủa thu được lớn nhất khi:
X chứa cation cũng tạo được kết tủa và có nguyên tử khối lớn nhất.
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 ↓ + 2H2O + BaCO3 ↓
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- BaO + H2O → Ba(OH)2
- BaO + CO2 → BaCO3 ↓
- BaO + SO2 → BaSO3 ↓
- BaO + CO → BaCO3 ↓
- 2BaO + O2 → 2BaO2
- 4BaO + 2Al → 3Ba + Ba(AlO2)2
- 3BaO + Si → 2Ba + BaSiO3
- BaO + SiO2 → BaSiO3
- BaO + H2SO4 → H2O + BaSO4 ↓
- BaO + H2S → H2O + BaS
- BaO + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O
- BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O
- BaO + 2HBr → H2O + BaBr2
- BaO + 2HF → H2O + BaF2
- BaO + 2HI → H2O + BaI2
- BaO + 2H3PO4 → Ba3(PO4)2 + 3 H2O
- BaO + 2KHSO4 → H2O + K2SO4 + BaSO4 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)