BaO + KHSO4 → K2SO4 + BaSO4 + H2O
Phản ứng BaO + KHSO4 tạo ra BaSO4 kết tủa thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về BaO có lời giải, mời các bạn đón xem:
BaO + 2KHSO4 → H2O + K2SO4 + BaSO4 ↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaO tác dụng với KHSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- barium oxide phản ứng với dung dịch kali hiđrosunfat tạo kết tủa trắng bari sunfat
Bạn có biết
- CaO cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa trắng CaSO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì?
A. Nhiệt luyện.
B. Điện phân dung dịch.
C. Thuỷ luyện.
D. Điện phân nóng chảy.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng.
Ví dụ 2: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
B. Một chất khí và không chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 ↑ (1) ;
Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → Al(OH)3 (kt trắng keo) + BaSO4 (kt trắng) (2) ;
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (3)
Ví dụ 3: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa H2SO4 là:
A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.
B. có chất khí không màu bay lên.
C. xuất hiện kết tủa trắng,
D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết, dung dịch trong suốt.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + H2O
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- BaO + H2O → Ba(OH)2
- BaO + CO2 → BaCO3 ↓
- BaO + SO2 → BaSO3 ↓
- BaO + CO → BaCO3 ↓
- 2BaO + O2 → 2BaO2
- 4BaO + 2Al → 3Ba + Ba(AlO2)2
- 3BaO + Si → 2Ba + BaSiO3
- BaO + SiO2 → BaSiO3
- BaO + H2SO4 → H2O + BaSO4 ↓
- BaO + H2S → H2O + BaS
- BaO + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O
- BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O
- BaO + 2HBr → H2O + BaBr2
- BaO + 2HF → H2O + BaF2
- BaO + 2HI → H2O + BaI2
- BaO + 2H3PO4 → Ba3(PO4)2 + 3 H2O
- BaO + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + BaSO4 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)