C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H20 | C2H5OH ra CH3CHO
Phản ứng C2H5OH + CuO tạo ra CH3CHO thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về C2H5OH có lời giải, mời các bạn đón xem:
C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu↓ + H2O
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ.
Cách thực hiện phản ứng
Cho hơi C2H5OH tác dụng với CuO dư đun nóng.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ gạch của Cu.
Bạn có biết
Ancol khi phản ứng với CuO, thì:
- Ancol bậc I bị oxi hóa nhẹ thành anđehit.
- Ancol bậc II bị oxi nhẹ thành ketone.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: C2H5OH tác dụng với CuO ở điều kiện thích hợp thu được chất nào sau đây?
A. HCOOH
B. C2H4
C. HCHO
D. CH3CHO
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phản ứng oxi hóa ancol bậc 1 tạo anđehit
C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu↓ + H2O
Ví dụ 2: Hiện tượng xảy ra khi cho C2H5OH tác dụng với CuO ở điều kiện thích hợp là
A. không có hiện tượng gì.
B. chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ gạch.
C. chất rắn màu đỏ gạch chuyển sang màu đen.
D. có sủi bọt khí.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu↓ + H2O
Hiện tượng: chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ gạch.
Ví dụ 3: Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được hỗn hợp X gồm andehit, ancol dư và nước. Cho X tác dụng với Na dư được 4,48 lít H2 ở đktc. Khối lượng hỗn hợp X là (biết chỉ có 80% ancol bị oxi hóa)
A. 13,8 gam
B. 27,6 gam
C. 18,4 gam
D. 23,52 gam
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phương trình hóa học:
C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu↓ + H2O
Hỗn hợp X bao gồm:
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
2H2O + 2Na → 2NaOH + H2
Ta có hệ: (mol)
⇒ mX = 0,32.44 + 0,08.46 + 0,32.18 = 23,52 gam
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu +2H2O
- 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 ↑
- C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
- C2H5OH C2H4 ↑+ H2O
- C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O
- C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
- CH3OH + CO CH3COOH
- 2CH3OH + O2 2HCHO + 2H2O
- 2C2H5OH C2H5OC2H5 + H2O
- CH3CH(OH)CH3 + CuO CH3COCH3 + Cu ↓+ H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)