C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2)]Cu + H2O | glycerol + Cu(OH)2
Phản ứng glycerol C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 thuộc loại phản ứng trao đổi, phản ứng tạo phức đồng của poli ancol đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về glycerol có lời giải, mời các bạn đón xem:
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu +2H2O
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ thường.
Cách thực hiện phản ứng
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 gạn lấy kết tủa, sau đó cho glycerol tác dụng với Cu(OH)2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Tạo phức tan, màu xanh da trời.
Bạn có biết
Các ancol đa chức có ít nhất hai nhóm –OH ở gần nhau thì có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức màu xanh đặc trưng.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Công thức phân tử của glycerol là công thức nào?
A. C3H8O3
B. C2H4O2
C. C3H8O
D. C2H6O
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Công thức phân tử của glycerol là công thức C3H8O3
Ví dụ 2: glycerol thuộc loại chất nào?
A. ancol đơn chức
B. ancol đa chức
C. ester
D. gluxit
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
glycerol thuộc loại ancol đa chức.
Ví dụ 3: Để phân biệt ethyl alcohol và glycerol có thể dùng phản ứng nào?
A. Phản ứng tráng gương tạo kết tủa bạc.
B. Khử CuO khi đun nóng tạo đồng kim loại màu đỏ.
C. ester hóa bằng acetic acid tạo ester.
D. Hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Do glycerol hào tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu +2H2O
Còn ethyl alcohol không phản ứng với Cu(OH)2.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 ↑
- C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu↓ + H2O
- C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
- C2H5OH C2H4 ↑+ H2O
- C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O
- C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
- CH3OH + CO CH3COOH
- 2CH3OH + O2 2HCHO + 2H2O
- 2C2H5OH C2H5OC2H5 + H2O
- CH3CH(OH)CH3 + CuO CH3COCH3 + Cu ↓+ H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)