CaS + H3PO4 → Ca3(PO4)2 + H2S ↑ | CaS ra H2S | CaS Ca3(PO4)2 | H3PO4 ra H2S | H3PO4 ra Ca3(PO4)2
Phản ứng CaS + H3PO4 hay CaS ra Ca3(PO4)2 hoặc H3PO4 ra H2S hoặc H3PO4 ra Ca3(PO4)2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CaS có lời giải, mời các bạn đón xem:
3CaS + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2S ↑
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaS tác dụng với dung dịch H3PO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi sunfua tan dần trong dung dịch phosphoric acid và sinh ra khí mùi trứng thối hydrogen sulfide
Bạn có biết
Các muối Na2S, K2S, BaS cũng có phản ứng tương tự với H3PO4 sinh ra khí H2S
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA
Ví dụ 2: Không gặp Ca và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự do vì:
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.
C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.
D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế bằng cách điện phân
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Các kim loại kiểm thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng thường tồn tại ở dạng hợp chất.
Ví dụ 3: Canxi có trong thành phần của các khoáng chất: canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng chất tương ứng là:
A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2
B.CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2
C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2
D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Nhận thấy Ca3(PO4)2 : quặng photphorit
Thạch cao có công thức CaSO4
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CaS + 2HCl → CaCl2 + H2S ↑
- CaS + H2SO4 → CaSO4 ↓ + H2S ↑
- CaS + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2S ↑
- CaS + CO2 + H2O → CaCO3 ↓ + H2S ↑
- CaS + HBr → CaBr2 + H2S ↑
- H2S + CaS → Ca(HS)2
- CaS → Ca + S
- 2O2 + CaS → CaSO4
- H2O + CaS → Ca(OH)2 + H2S ↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)