CaS → Ca + S | CaS ra Ca | CaS ra S
Phản ứng CaS hay CaS ra Ca hoặc CaS ra S thuộc loại phản ứng phân hủy, phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CaS có lời giải, mời các bạn đón xem:
CaS → Ca + S
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: >2450oC
Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt phân CaS ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi sunfua bị nhiệt phân tạo thành canxi và lưu huỳnh
Bạn có biết
BaS cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxicacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí
A. Khí H2 B. Khí H2 và CH2
C. Khí C2H2 và H2 D. Khí H2và CH4
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Giải thích
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 ↑
Ví dụ 2: Có hai chất rắn: CaO, MgO dùng hợp chất nào để phân biệt chúng :
A. HNO3 B. H2O C. NaOH D. HCl
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Cho nước đến dư vào hai mẫu thử, mẫu nào tan tạo thành dung dịch màu trắng thì đó là CaO. Còn lại là MgO không tan.
CaO + H2O → Ca(OH)2
Ví dụ 3: Không gặp Ca và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự do vì:
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.
C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.
D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế bằng cách điện phân
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Các kim loại kiểm thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng thường tồn tại ở dạng hợp chất.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 3CaS + 2H3PO4 → Ca2(PO4)2 + 3H2S ↑
- CaS + 2HCl → CaCl2 + H2S ↑
- CaS + H2SO4 → CaSO4 ↓ + H2S ↑
- CaS + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2S ↑
- CaS + CO2 + H2O → CaCO3 ↓ + H2S ↑
- CaS + HBr → CaBr2 + H2S ↑
- H2S + CaS → Ca(HS)2
- 2O2 + CaS → CaSO4
- H2O + CaS → Ca(OH)2 + H2S ↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)