CaS + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2S ↑ | CaS ra Ca(NO3)2 | CaS ra H2S | HNO3 ra H2S
Phản ứng CaS + HNO3 hay CaS ra Ca(NO3)2 hoặc CaS ra H2S hoặc HNO3 ra H2S thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CaS có lời giải, mời các bạn đón xem:
CaS + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2S ↑
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaS tác dụng với dung dịch HNO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi sunfua tan dần trong dung dịch nitric acid và sinh ra khí mùi trứng thối hydrogen sulfide
Bạn có biết
Các muối Na2S, K2S, BaS cũng có phản ứng tương tự với HNO3 sinh ra khí H2S
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp điện phân
A. nóng chảy Ca(NO3)2. B. dung dịch CaCl2.
C. nóng chảy CaO. D. nóng chảy CaCl2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
Phương pháp cơ bản điều chế canxi cũng như các kim loại kiềm thổ khác là điện phân nóng chảy muối của chúng.
Ví dụ 2: Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước ?
A. dung dịch CuSO4 vừa đủ. B. dung dịch HCl vừa đủ.
C. dung dịch NaOH vừa đủ. D. H2O.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
- Khi cho Ca vào dung dịch HCl
Ca + 2HCl → CaCl2 + H2 ↑
→ Ca không phản ứng với H2O trong dung dịch HCl
Ví dụ 3: Hợp chất Y của Canxi là thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò... Ngoài ra Y được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm. Hợp chất Y là:
A. CaO. B. CaCO3.
C. Ca(NO3)2. D. Ca3(PO4)2
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Canxi carbonate được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 3CaS + 2H3PO4 → Ca2(PO4)2 + 3H2S ↑
- CaS + 2HCl → CaCl2 + H2S ↑
- CaS + H2SO4 → CaSO4 ↓ + H2S ↑
- CaS + CO2 + H2O → CaCO3 ↓ + H2S ↑
- CaS + HBr → CaBr2 + H2S ↑
- H2S + CaS → Ca(HS)2
- CaS → Ca + S
- 2O2 + CaS → CaSO4
- H2O + CaS → Ca(OH)2 + H2S ↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)