C5H10 + HBr | CH2=CH–CH(CH3)–CH3 + HBr → CH3–CHBr–CH(CH3)–CH3 | CH2=CH–CH(CH3)–CH3 ra CH3–CHBr–CH(CH3)–CH3
Phản ứng C5H10 + HBr hoặc CH2=CH–CH(CH3)–CH3 + HBr hay CH2=CH–CH(CH3)–CH3 ra CH3–CHBr–CH(CH3)–CH3 thuộc loại phản ứng cộng đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về C5H10 có lời giải, mời các bạn đón xem:
CH2=CH–CH(CH3)–CH3 + HBr → CH3–CHBr–CH(CH3)–CH3
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho 3-methylbut-1-en tác dụng dung dịch HBr.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Tạo dung dịch không màu, không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
Bạn có biết
- Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng.
- Phản ứng cộng HX vào alkene bất đối tạo ra hỗn hợp 2 sản phẩm.
- Sản phẩm chính của phản ứng cộng được xác định theo quy tắc cộng Maccopnhicop: H cộng vào C ở liên kết đôi có nhiều H hơn còn X vào C có ít H hơn.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: alkene nào sau đây tác dụng với HBr tạo thành 2 sản phẩm?
A. CH(CH3)=CH(CH3)
B. CH2=CH–CH(CH3)–CH3
C. CH3-CH=CH-CH3
D. CH2=CH2
Hướng dẫn
CH2=CH–CH(CH3)–CH3 + HBr → CH3–CHBr–CH(CH3)–CH3
CH2=CH–CH(CH3)–CH3 + HBr → CH2(Br)–CH2–CH(CH3)–CH3
Đáp án B
Ví dụ 2: Hợp chất 3-methylbut-1-en có công thức đúng là:
A. CH3-CH=CH–CH2–CH3.
B. CH2 = C(CH3)–CH2-CH3
C. CH3-CH=CH-CH3
D. CH2=CH–CH(CH3)–CH3
Đáp án D
Ví dụ 3: Cho 7,2 g 3-methylbut-1-en tác dụng với dung dịch HBr dư thu được m g sản phẩm. Giá trị của m là:
A. 15,3 g
B. 8,6 g
C. 12,6 g
D. 10,3 g
Hướng dẫn
nalkene = 0,1 mol ⇒ nsp = nalkene = 0,1 mol ⇒ m = 0,1. 153 = 15,3 g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- C5H10 + H2 → CH3–CH2–CH2–CH3
- C5H10 + Br2 → C5H10Br2
- CH2=CH–CH2– CH2–CH3 + HBr → CH3-CHBr–CH2–CH2–CH3
- CH3- C(CH3)=CH–CH3 + HBr → CH3–C(CH3)Br–CH2 -CH3
- CH3-CH=CH–CH2–CH3 + HBr → CH3–CH2–CHBr–CH2–CH3
- CH2 = C(CH3)–CH2–CH3 + HBr → CH3–C(CH3)Br–CH2–CH3
- nCH3-CH=CH–CH2–CH3 → (-CH(CH3)–CH(CH2CH3)-)n
- 2C5H10 + 15O2 → 10CO2 + 10H2O
- 3C5H10 + 4H2O + 2KMnO4 → 3C5H10(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)