Trùng hợp C5H10 | nCH3-CH=CH–CH2–CH3 → (-CH(CH3)–CH(CH2CH3)-)n | CH3-CH=CH–CH2–CH3 ra (-CH(CH3)–CH(CH2CH3)-)n
Phản ứng trùng hợp C5H10 hoặc nCH3-CH=CH–CH2–CH3 hay CH3-CH=CH–CH2–CH3 ra (-CH(CH3)–CH(CH2CH3)-)n thuộc loại phản ứng trùng hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về C5H10 có lời giải, mời các bạn đón xem:
nCH3-CH=CH–CH2–CH3 (-CH(CH3)–CH(CH2CH3)-)n
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp.
Cách thực hiện phản ứng
- ở nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp, các phân tử propilen kết hợp lại với nhau thành phân tử có mạch rất dài và phân tử khối lớn là poli propilen (PP).
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sản phẩm thu được có mạch rất dài và phân tử khối lớn.
Bạn có biết
- Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. isopropan
B. Pent-2-en
C. Ancol isopropylic
D. toluene
Hướng dẫn
nCH3-CH=CH–CH2–CH3 (-CH(CH3)–CH(CH2CH3)-)n
Đáp án C
Ví dụ 2: polymer có công thức: (-CH(CH3)–CH(CH2CH3)-)n là sản phẩm của quá trình trùng hợp monome nào sau đây ?
A. Etilen
B. styrene
C. Propilen.
D. Pent-2-en
Hướng dẫn
nCH3-CH=CH–CH2–CH3 (-CH(CH3)–CH(CH2CH3)-)n
Đáp án D.
Ví dụ 3: Phân tử monome tham gia phản ứng trùng hợp thì về mặt cấu tạo cần có điều kiện là:
A. Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng
B. Phải có liên kết bội.
C. Phải có liên kết bội hoặc là vòng kém bền có thể mở ra.
D. Phải có vòng kém bền có thể mở ra hoặc có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
Đáp án C.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- C5H10 + H2 → CH3–CH2–CH2–CH3
- C5H10 + Br2 → C5H10Br2
- CH2=CH–CH2– CH2–CH3 + HBr → CH3-CHBr–CH2–CH2–CH3
- CH3- C(CH3)=CH–CH3 + HBr → CH3–C(CH3)Br–CH2 -CH3
- CH3-CH=CH–CH2–CH3 + HBr → CH3–CH2–CHBr–CH2–CH3
- CH2 = C(CH3)–CH2–CH3 + HBr → CH3–C(CH3)Br–CH2–CH3
- CH2=CH–CH(CH3)–CH3 + HBr → CH3–CHBr–CH(CH3)–CH3
- 2C5H10 + 15O2 → 10CO2 + 10H2O
- 3C5H10 + 4H2O + 2KMnO4 → 3C5H10(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)