CrO3 + NH3 → N2 ↑ + Cr2O3 + H2O | CrO3 ra Cr2O3 | NH3 ra N2
Phản ứng CrO3 + NH3 hay CrO3 ra Cr2O3 hoặc NH3 ra N2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CrO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2CrO3 + 2NH3 → N2 ↑ + Cr2O3 + 3H2O
Điều kiện phản ứng
- Không có.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho NH3 tiếp xúc với CrO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí thoát ra và CrO3 bị khử tạo thành Cr2O3.
Bạn có biết
- Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH.. bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 đồng thời CrO3 bị khử thành Cr2O3.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Oxi hóa NH3 bằng CrO3 thu được N2, CO2, H2O. Số phân tử NH3 tác dụng với 1 phân tử CrO3 là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Phương trình 2CrO3 + 2NH3 → N2 ↑ + Cr2O3 + 3H2O
Ví dụ 2: Thổi khí NH3 dư qua 10 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được chất rắn có màu lục có khối lượng là
A. 0.52g
B. 0.68g
C. 7.6g
D. 1.52g
Hướng dẫn giải
Đáp án C
nCrO3 = 0.1 mol
Bảo toàn nguyên tố Cr có nCr2O3 = 1/2 nCrO3 = 1/2 * 0.5 = 0.05 mol
⇒ mCr2O3 = 0.05 * 152 = 7.6g
Ví dụ 3: Dẫn khí NH3 qua CrO3 nung nóng. Hiện tượng quan sát được là
A. Chất rắn từ màu đỏ chuyển sang màu lục
B. Chất rắn chuyển từ màu xanh sang màu vàng
C. Chất rắn chuyển từ màu cam sang màu lục
D. Chất rắn chuyển từ màu vàng sang màu cam
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Cho khí NH3 qua CrO3 màu đỏ tạo Cr2O3 có màu lục
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CrO3 + H2O → H2CrO4
- 2CrO3 + H2O → H2Cr2O7
- CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O
- 4CrO3 + 3S → 3SO2 ↑ + 2Cr2O3
- 2CrO3 + C2H5OH → 2CO2 ↑ + Cr2O3+ 3H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)