Cu + Br2 → CuBr2 | Cu ra CuBr2 | Br2 ra CuBr2
Phản ứng Cu + Br2 hay Cu ra CuBr2 hoặc Br2 ra CuBr2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cu có lời giải, mời các bạn đón xem:
Cu + Br2 → CuBr2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho 1 Cu vào ống nghiệm chứa dung dịch Br2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Cu tan dần trong dung dịch, dung dịch từ màu nâu đỏ chuyển dần sang không màu.
Bạn có biết
- Hầu hết các kim loại như Fe, Al tác dụng với brom tạo thành muối bromua.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong phản ứng Cu + Br2 → CuBr2. Cu đóng vai trò
A. là chất oxi hóa
B. là chất khử
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. không là chất oxi hóa, không là chất khử
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Trong phản ứng Cu có số OXH giảm từ 0 ⇒ +2 ⇒ Cu là chất khử.
Ví dụ 2: Cho các chất sau: Cl2, Br2, O2, H2. Số chất tác dụng với Cu tạo muối là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Có 2 chất là Br2 và Cl2 còn Cu + O2 tạo oxit, Cu + H2 tạo kim loại và H2O.
Ví dụ 3: Cho Fe dư tác dụng với dung dịch nước Br2 tạo thành sản phẩm là:
A. sắt (II) bromua
B. sắt (III) bromua
C. cả muối sắt (II) bromua và muối (III) bromua
D. không tạo muối.
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Vì Fe + Br2 → FeBr3
Fedư + 2FeBr3 → 3FeBr2
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Cu + O2 → 2CuO
- Cu + Cl2 → CuCl2
- Cu + S → CuS
- Cu + HCl + 1/2O2 → CuCl2 + H2O
- Cu + H2S + 1/2O2 → CuS + H2O
- Cu + H2SO4 + 1/2O2 → CuSO4 + H2O
- 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Cu + 4HNO3 (đặc, nóng) → Cu(NO3)2 + NO2 + 2H2O
- Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
- 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8NaCl + 4H2O
- 3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2NaCl + 4H2O
- 3Cu + 8HCl + 8KNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8KCl + 4H2O
- 3Cu + 8HCl + 2KNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2KCl + 4H2O
- Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2
- Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
- Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
- Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)