Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + FeSO4 | Cu ra CuSO4 | Fe2(SO4)3 ra FeSO4
Phản ứng Cu + Fe2(SO4)3 hay Cu ra CuSO4 hoặc Fe2(SO4)3 ra FeSO4 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cu có lời giải, mời các bạn đón xem:
Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho mảnh Cu vào ống nghiệm chứa dung dịch Fe2(SO4)3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Cu tan dần và dung dịch chuyển sang màu xanh.
Bạn có biết
- Đồng khử được ion của những kim loại đứng sau nó ở trong dãy điện hóa ở trong muối như AgNO3, Fe(NO3)3, FeCl3…..
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Kim loại không tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3
A. Fe B. Cu
C. Al D. Ag
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Vì dựa vào dãy hoạt động hóa học thì Ag không phản ứng được với Fe3+
Al3+/Al, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag.
Ví dụ 2: Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa- khử?
A. Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4
B. Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
C. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
D. FeO + 2HCl → FeC2 + H2O
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Vì trong phản ứng có sự thay đổi số OXH
Cu có số OXH tăng từ 0 → (+2) và Fe có số OXH giảm từ (+3) → (+2).
Ví dụ 3: Cho 6,4g Cu vào 0,2 mol dung dịch Fe2(SO4)3. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng muối thu được là
A. 86,4g B. 46,4g
C. 36g D. 62,4g
Đáp án
Hướng dẫn giải:
nCu = 0,1 mol
Cu (0,1) + Fe2(SO4)3 (0.2 mol) → 2FeSO4 + CuSO4
Dư 0 0.1 0.2 0.1
mmuối = mFe2(SO4)3 + mFeSO4 + mCuSO4
= 0,1.(56.2 + 96.3) + 0,2.(56 + 96) + 0,1.(64 + 96) = 86.4g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Cu + O2 → 2CuO
- Cu + Cl2 → CuCl2
- Cu + S → CuS
- Cu + Br2 → CuBr2
- Cu + HCl + 1/2O2 → CuCl2 + H2O
- Cu + H2S + 1/2O2 → CuS + H2O
- Cu + H2SO4 + 1/2O2 → CuSO4 + H2O
- 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Cu + 4HNO3 (đặc, nóng) → Cu(NO3)2 + NO2 + 2H2O
- Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
- 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8NaCl + 4H2O
- 3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2NaCl + 4H2O
- 3Cu + 8HCl + 8KNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8KCl + 4H2O
- 3Cu + 8HCl + 2KNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2KCl + 4H2O
- Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2
- Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
- Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)