Cu + H2S + O2 → CuS + H2O | Cu ra CuS | H2S ra CuS
Phản ứng Cu + H2S + O2 hay Cu ra CuS hoặc H2S ra CuS thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cu có lời giải, mời các bạn đón xem:
Cu + H2S + 1/2O2 → CuS + H2O
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho đồng tác dụng với hợp chất của khí sunfua trong không khí.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Đồng tan dần trong dung dịch và tạo kết tủa đen.
Bạn có biết
- Cu cũng bị oxi hóa khi cho mảnh đồng vào dung dịch HCl, H2SO4 có mặt trong không khí.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi cho Cu tác dụng với khí H2S trong không khí, Cu đồng bị oxi hóa chuyển sang màu gì?
A. trắng B. không màu
C. xanh D. đen
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Khi cho Cu tác dụng H2S trong không khí thì đồng bị oxi hóa thành muối CuS có màu đen.
Ví dụ 2: Cho Cu tác dụng với khí H2S trong không khí, đồng bị oxi hóa thành:
A. Đồng (II) sunfua
B. Đồng sunfua
C. Đồng (II) sunfat
D. Đồng (II) sunfit
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
2Cu + 2H2S + O2 → 2CuS (Đồng (II) sunfua) + 2H2O
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Cu + O2 → 2CuO
- Cu + Cl2 → CuCl2
- Cu + S → CuS
- Cu + Br2 → CuBr2
- Cu + HCl + 1/2O2 → CuCl2 + H2O
- Cu + H2SO4 + 1/2O2 → CuSO4 + H2O
- 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Cu + 4HNO3 (đặc, nóng) → Cu(NO3)2 + NO2 + 2H2O
- Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
- 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8NaCl + 4H2O
- 3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2NaCl + 4H2O
- 3Cu + 8HCl + 8KNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 8KCl + 4H2O
- 3Cu + 8HCl + 2KNO3 → 3CuCl2 + 2NO + 2KCl + 4H2O
- Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2
- Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
- Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
- Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)