Fe + FeCl3 → FeCl2 | Fe ra FeCl2 | FeCl3 ra FeCl2
Phản ứng hóa học: Fe + FeCl3 hay Fe ra FeCl2 hoặc FeCl3 ra FeCl2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Fe có lời giải, mời các bạn đón xem:
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Sắt tác dụng với dung dịch FeCl3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sắt phản ứng với sắt (III) clorua tạo thành iron (II) chloride
Bạn có biết
Tương tự Fe, các kim loại như Cu, Pb,Ni ... đều có thể khử Fe3+ về Fe2+
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dung dịch FeCl2 có màu gì?
A. Dung dịch không màu
B. Dung dịch có màu nâu đỏ
C. Dung dịch có màu xanh nhạt
D. Dung dịch màu trắng sữa
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Ví dụ 2: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3).
C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (5).
Hướng dẫn giải
Các dung dịch phản ứng được với Cu gồm : FeCl3, HNO3, hỗn hợp HCl và NaNO32FeCl3 + Cu → CuCl2 + FeCl2
8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O
3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + NO + 2NaCl + 4H2O
Đáp án : C
Ví dụ 3: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:
A. FeCl3. B. ZnCl2. C. NaCl. D. MgCl2.
Hướng dẫn giải
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Đáp án : A
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
- 2Fe + 3Br2 → 2FeBr3
- Fe + I2 → FeI2
- 3Fe + 2O2 → Fe3O4
- 3Fe + 2O2 → 2Fe2O3
- 2Fe + O2 → 2FeO
- Fe + S → FeS
- Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
- Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + H2
- Fe + H3PO4 → FeHPO4 + H2
- Fe + 2H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2
- 3Fe + 2H3PO4 → Fe3(PO4)2 + 3H3
- 10Fe + 36HNO3 → 10Fe(NO3)3 + 3N2+ 18H2O
- 8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
- Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
- 8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
- Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
- 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
- 2Fe + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + 2H2O
- 8Fe + 15H2SO4 → 4Fe2(SO4)3 + H2S + 12H2O
- Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
- Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
- Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
- Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb
- Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
- Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
- Fe + Cu(NO3)2 → Cu + Fe(NO3)2
- Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2
- Fe + H2O → FeO + H2 ↑
- 3Fe + 4H2O → 4H2 ↑ + Fe3O4
- 2Fe + 3H2O2 → 2Fe(OH)3 ↓
- Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O
- 2Fe + 3F2 → 2FeF3
- 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 ↑
- Fe + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO ↑ + FeCl3
- Fe + 4HCl + NaNO3→ 2H2O + NaCl + NO ↑ +FeCl3
- Fe + Fe2O3 →3FeO
- Fe + Fe3O4 → 4FeO
- Fe + HgS → FeS + Hg
- 2Fe + 3SO2 →FeSO3 + FeS2O3
- 4Fe + 5O2 + 3Si → Fe2SiO4 + 2FeSiO3
- Fe + 2HBr → H2 ↑ + FeBr2
- Fe + 2NaHSO4 → H2 ↑ + Na2SO4 + FeSO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)