Fe + H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2 | Fe ra Fe(H2PO4)2 | H3PO4 ra Fe(H2PO4)2

Phản ứng Fe + H3PO4 hay Fe ra Fe(H2PO4)2 hoặc H3PO4 ra Fe(H2PO4)2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Fe có lời giải, mời các bạn đón xem:

Fe + 2H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- Không cần điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

- Cho sắt tác dụng với dung dịch phosphoric acid thu được muối sắt(II)photphat

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kim loại tan dần tạo thành kết tủa đồng thời xuất hiện bọt khí thoát ra.

Bạn có biết

Kim loại Fe phản ứng với các axit đa nấc như H3PO4…loãng thì phản ứng tạo muối theo từng nấc.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho phản ứng sau: Fe + 2H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2

Tên gọi của muối Fe(H2PO4)2 là:

A. Sắt(II)photphat       B. Sắt(III)photphat

C. Sắt(II)hidrophotphat       D. Sắt (II)đihidrophotphat

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Quảng cáo

Ví dụ 2: Cho sắt tác dụng với phosphoric acid thu được muối sắt(II)đihidrophotphat. Phương trình phản ứng xảy ra là:

A. Fe + 2H3PO2 → Fe(H2PO4)2 + H2

B. Fe + H3PO2 → FeHPO4 + H2

C. 3Fe + 2H3PO4 → Fe3(PO4)2 + 3H2

D. 4Fe + 3H3PO4 → FeHPO4 + Fe3(PO4)2 + 4H2

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Ví dụ 3: Cho m g sắt tác dụng với phosphoric acid thu được muối sắt(II)đihidrophotphat và 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 1,12 g    B. 2,24 g    C. 5,6 g    D. 11,2 g

Hướng dẫn giải

Đáp án C

Phương trình phản ứng: Fe + 2H3PO4 → Fe(H2PO4)2 + H2

nFe = nH2 = 0,1 mol => mFe = 0,1.56 = 5,6 g

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-sat-fe.jsp

Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên