FeCl2 + Ag2SO4 → AgCl ↓ + FeSO4 | FeCl2 ra FeSO4 | Ag2SO4 ra AgCl | FeCl2 ra AgCl
Phản ứng FeCl2 + Ag2SO4 hay FeCl2 ra FeSO4 hoặc Ag2SO4 ra AgCl hoặc FeCl2 ra AgCl thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeCl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl ↓ + FeSO4
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch Ag2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng xuất hiện kết tủa màu trắng AgCl
Bạn có biết
Tương tự FeCl2, các muối clorua khác như NaCl, KCl, BaCl2,... cũng phản ứng với muối bạc tạo kết tủa silver nitrate
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Hướng dẫn giải
"Khử cho, O nhận" ⇒ Fe là chất khử, Cu2+ là chất oxi hóa
⇒ sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
Đáp án : D
Ví dụ 2: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:
A. FeCl3. B. ZnCl2. C. NaCl. D. MgCl2.
Hướng dẫn giải
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Đáp án : A
Ví dụ 3: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là
A.Hematit. B. Manhetit. C. Pirit. D. Xiđerit.
Hướng dẫn giải
Quặng sắt tác dụng HNO3 không có khí thoát ra → quặng sắt chứa Fe2O3.
→ Quặng hematit
Đáp án : A
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phương trình nhiệt phân: FeCl2 → Cl2 ↑ + Fe
- FeCl2 +H2SO4 → 2HCl + FeSO4
- 2FeCl2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + 4HCl + SO2 ↑
- FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 ↑ + Fe(NO3)3
- 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO ↑ + Fe(NO3)3 + 2FeCl3
- 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
- FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 ↓
- FeCl2 + 2KOH → KCl + Fe(OH)2 ↓
- FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 ↓
- FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2
- FeCl2 + Mg → Fe + MgCl2
- 3FeCl2 + 2Al → 2AlCl3 + 3Fe
- FeCl2 +2AgNO3 → 2AgCl ↓+ Fe(NO3)2
- FeCl2 + Na2S → FeS ↓ + 2NaCl
- FeCl2 + K2S → FeS ↓ + 2KCl
- FeCl2 + H2S → FeS ↓ + 2HCl
- FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3 ↓ + 2NaCl
- FeCl2 + K2CO3 → FeCO3 ↓ + 2KCl
- FeCl2 + (NH4)2CO3 → FeCO3 ↓ + 2NH4Cl
- FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2O + NaCl + NO ↑ + FeCl3
- 4FeCl2 + 4HCl + O2 → 2H2O + 4FeCl3
- 2FeCl2 + 2HCl +H2O2 → H2O + 2FeCl3
- 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO ↑ + FeCl3
- 2FeCl2 + 4HCl + 2KClO → Cl2 + 2H2O + 2KCl + 2FeCl3
- 3FeCl2 + 4H2O → H2 ↑ + 6HCl +Fe3O4
- 2FeCl2 + H2O + NaClO + 4NaOH → NaCl + 2Fe(OH)3 ↓
- FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 ↓ + 2CH3NH3Cl
- FeCl2 + 2H2O + 2NH3 → 2NH4Cl + Fe(OH)2 ↓
- FeCl2 + 2H2O + 2Na → H2 ↑ + Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)