FeCl2 + H2O + NH3 → NH4Cl + Fe(OH)2 ↓ | FeCl2 ra Fe(OH)2 | NH3 ra NH4Cl | NH3 ra Fe(OH)2
Phản ứng FeCl2 + H2O + NH3 hay FeCl2 ra Fe(OH)2 hoặc NH3 ra NH4Cl hoặc NH3 ra Fe(OH)2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeCl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
FeCl2 + 2H2O + 2NH3 → 2NH4Cl + Fe(OH)2 ↓
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeCl2 tác dụng với NH3 trong nước
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh Fe(OH)2 trong dung dịch
Bạn có biết
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 là
A. Chỉ sủi bọt khí
B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ
C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí
D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí
Hướng dẫn giải
Phương trình phản ứng: 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 ↓(đỏ nâu) + 3CO2 ↑ + 6NaCl
Đáp án : C
Ví dụ 2: Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây:
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
Hướng dẫn giải
Vì dung dịch có Cu dư nên sẽ không có Fe (III) nên phản ứng cho ra hỗn hợp Fe(II) là Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
Đáp án : C
Ví dụ 3: Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.
B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.
C. Không có bọt khí bay lên.
D. Dung dịch không chuyển màu.
Hướng dẫn giải
Đáp án : B
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phương trình nhiệt phân: FeCl2 → Cl2 ↑ + Fe
- FeCl2 +H2SO4 → 2HCl + FeSO4
- 2FeCl2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + 4HCl + SO2 ↑
- FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 ↑ + Fe(NO3)3
- 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO ↑ + Fe(NO3)3 + 2FeCl3
- 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
- FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 ↓
- FeCl2 + 2KOH → KCl + Fe(OH)2 ↓
- FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 ↓
- FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2
- FeCl2 + Mg → Fe + MgCl2
- 3FeCl2 + 2Al → 2AlCl3 + 3Fe
- FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl ↓ + FeSO4
- FeCl2 +2AgNO3 → 2AgCl ↓+ Fe(NO3)2
- FeCl2 + Na2S → FeS ↓ + 2NaCl
- FeCl2 + K2S → FeS ↓ + 2KCl
- FeCl2 + H2S → FeS ↓ + 2HCl
- FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3 ↓ + 2NaCl
- FeCl2 + K2CO3 → FeCO3 ↓ + 2KCl
- FeCl2 + (NH4)2CO3 → FeCO3 ↓ + 2NH4Cl
- FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2O + NaCl + NO ↑ + FeCl3
- 4FeCl2 + 4HCl + O2 → 2H2O + 4FeCl3
- 2FeCl2 + 2HCl +H2O2 → H2O + 2FeCl3
- 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO ↑ + FeCl3
- 2FeCl2 + 4HCl + 2KClO → Cl2 + 2H2O + 2KCl + 2FeCl3
- 3FeCl2 + 4H2O → H2 ↑ + 6HCl +Fe3O4
- 2FeCl2 + H2O + NaClO + 4NaOH → NaCl + 2Fe(OH)3 ↓
- FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 ↓ + 2CH3NH3Cl
- FeCl2 + 2H2O + 2Na → H2 ↑ + Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)