FeCl2 + HNO3 → H2O + NO ↑ + Fe(NO3)3 + FeCl3 | FeCl2 ra Fe(NO3)3 | FeCl2 ra FeCl3
Phản ứng FeCl2 + HNO3 hay FeCl2 ra Fe(NO3)3 hoặc FeCl2 ra FeCl3 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeCl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO ↑ + Fe(NO3)3 + 2FeCl3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch HNO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng sinh ra khí NO không màu hóa nâu trong không khí
Bạn có biết
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3
Hướng dẫn giải
3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3
Đáp án : B
Ví dụ 2: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2
Hướng dẫn giải
3H2O +3Na2CO3 + 2FeCl3 → 6NaCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3
Đáp án : C
Ví dụ 3: Xác định hiện tượng đúng khi đốt dây thép trong oxi.
A. Thấy xuất hiện muội than màu đen.
B. Dây thép cháy sáng mạnh.
C. Dây thép cháy sáng mạnh tạo thành những tia sáng bắn tóe ra đồng thời có các hạt màu nâu sinh ra.
D. Dây thép cháy sáng lên rồi tắt ngay.
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phương trình nhiệt phân: FeCl2 → Cl2 ↑ + Fe
- FeCl2 +H2SO4 → 2HCl + FeSO4
- 2FeCl2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + 4HCl + SO2 ↑
- FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 ↑ + Fe(NO3)3
- 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
- FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 ↓
- FeCl2 + 2KOH → KCl + Fe(OH)2 ↓
- FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 ↓
- FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2
- FeCl2 + Mg → Fe + MgCl2
- 3FeCl2 + 2Al → 2AlCl3 + 3Fe
- FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl ↓ + FeSO4
- FeCl2 +2AgNO3 → 2AgCl ↓+ Fe(NO3)2
- FeCl2 + Na2S → FeS ↓ + 2NaCl
- FeCl2 + K2S → FeS ↓ + 2KCl
- FeCl2 + H2S → FeS ↓ + 2HCl
- FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3 ↓ + 2NaCl
- FeCl2 + K2CO3 → FeCO3 ↓ + 2KCl
- FeCl2 + (NH4)2CO3 → FeCO3 ↓ + 2NH4Cl
- FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2O + NaCl + NO ↑ + FeCl3
- 4FeCl2 + 4HCl + O2 → 2H2O + 4FeCl3
- 2FeCl2 + 2HCl +H2O2 → H2O + 2FeCl3
- 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO ↑ + FeCl3
- 2FeCl2 + 4HCl + 2KClO → Cl2 + 2H2O + 2KCl + 2FeCl3
- 3FeCl2 + 4H2O → H2 ↑ + 6HCl +Fe3O4
- 2FeCl2 + H2O + NaClO + 4NaOH → NaCl + 2Fe(OH)3 ↓
- FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 ↓ + 2CH3NH3Cl
- FeCl2 + 2H2O + 2NH3 → 2NH4Cl + Fe(OH)2 ↓
- FeCl2 + 2H2O + 2Na → H2 ↑ + Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)