FeCl2 + (NH4)2CO3 → FeCO3 ↓ + NH4Cl | FeCl2 ra FeCO3 | (NH4)2CO3 ra FeCO3 | (NH4)2CO3 ra NH4Cl
Phản ứng FeCl2 + (NH4)2CO3 hay FeCl2 ra FeCO3 hoặc (NH4)2CO3 ra FeCO3 hoặc (NH4)2CO3 ra NH4Cl thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeCl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
FeCl2 + (NH4)2CO3 → FeCO3 ↓ + 2NH4Cl
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch (NH4)2CO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng xuất hiện kết tủa sắt II carbonate FeCO3
Bạn có biết
Tương tự FeCl2, các muối MgCl2, CaCl2, BaCl2,...cũng có phản ứng với (NH4)2CO3 tạo kết tủa muối carbonate tương ứng
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào dưới đây ?
A. Một đinh Fe sạch.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Một dây Cu sạch.
D. Dung dịch H2SO4 đặc.
Hướng dẫn giải
Để bảo quản FeSO4 trong PTN ta cần thêm 1 đinh sạch vì Fe sẽ khử Fe3+ sinh ra về Fe2+
Đáp án : A
Ví dụ 2: Mệnh đề không đúng là:
A. Fe2+ oxi hoá được Cu.
B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+
Hướng dẫn giải
Trong dãy điện hóa, thứ tự các cặp được sắp xếp như sau Fe2+/Fe , H+/H2, Cu2+ /Cu, Fe3+ / Fe2+
Theo quy tắc α thì Fe2+ chỉ oxi hóa được các kim loại đứng trước nó, không oxi hóa được Cu
Đáp án : A
Ví dụ 3: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp: Fe, Cu, Ag mà không làm thay đổi khối lượng, có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. AgNO3 B. HCl, O2 C. Fe2(SO4)3 D. HNO3.
Hướng dẫn giải
- Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Fe và Cu ta dùng dung dịch Fe2(SO4)3.
Fe2(SO4)3 + Fe → 3FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
- Ag không tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 nên ta tách lấy phần không tan ra là Ag
Đáp án :C
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phương trình nhiệt phân: FeCl2 → Cl2 ↑ + Fe
- FeCl2 +H2SO4 → 2HCl + FeSO4
- 2FeCl2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + 4HCl + SO2 ↑
- FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 ↑ + Fe(NO3)3
- 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO ↑ + Fe(NO3)3 + 2FeCl3
- 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
- FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 ↓
- FeCl2 + 2KOH → KCl + Fe(OH)2 ↓
- FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 ↓
- FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2
- FeCl2 + Mg → Fe + MgCl2
- 3FeCl2 + 2Al → 2AlCl3 + 3Fe
- FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl ↓ + FeSO4
- FeCl2 +2AgNO3 → 2AgCl ↓+ Fe(NO3)2
- FeCl2 + Na2S → FeS ↓ + 2NaCl
- FeCl2 + K2S → FeS ↓ + 2KCl
- FeCl2 + H2S → FeS ↓ + 2HCl
- FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3 ↓ + 2NaCl
- FeCl2 + K2CO3 → FeCO3 ↓ + 2KCl
- FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2O + NaCl + NO ↑ + FeCl3
- 4FeCl2 + 4HCl + O2 → 2H2O + 4FeCl3
- 2FeCl2 + 2HCl +H2O2 → H2O + 2FeCl3
- 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO ↑ + FeCl3
- 2FeCl2 + 4HCl + 2KClO → Cl2 + 2H2O + 2KCl + 2FeCl3
- 3FeCl2 + 4H2O → H2 ↑ + 6HCl +Fe3O4
- 2FeCl2 + H2O + NaClO + 4NaOH → NaCl + 2Fe(OH)3 ↓
- FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 ↓ + 2CH3NH3Cl
- FeCl2 + 2H2O + 2NH3 → 2NH4Cl + Fe(OH)2 ↓
- FeCl2 + 2H2O + 2Na → H2 ↑ + Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)