H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH + HCl → ClH3N-(CH2)4CH(NH3Cl)-COOH | H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH ra ClH3N-(CH2)4CH(NH3Cl)-COOH
Phản ứng H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH + HCl hay H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH ra ClH3N-(CH2)4CH(NH3Cl)-COOH thuộc loại phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH có lời giải, mời các bạn đón xem:
H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH + 2HCl → ClH3N-(CH2)4CH(NH3Cl)-COOH
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ từ từ lysin 10% vào ống nghiệm chứa 1 ml HCl 10%
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Quan sát sự chuyển màu của chỉ thị phù hợp trước và sau phản ứng.
Bạn có biết
- Phản ứng trên cho thấy lysin có chứa nhóm chức thể hiện tính bazo.
- Các amino acid khác cũng có phản ứng với axit HCl tương tự lysin.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy gồm các chất đều phản ứng với HCl là
A. valine, lysin, sodium chloride.
B. valine, ammonium chloride, lysin.
C. alanine, potassium chloride, amonia.
D. valine, lysin, alanine.
Hướng dẫn: valine, lysin, alanine đều phản ứng với HCl.
Đáp án: D
Ví dụ 2: Hỗn hợp X gồm α-aminoglutaric acid và lysin. Biết:
- Cho a gam X phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M.
- Cho a gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lít dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng của α-aminoglutaric acid trong X là
A. 66,81%. B. 35,08%.
C. 50,17%. D. 33,48%.
Hướng dẫn:
Giả sử x là số mol của Glu, y là số mol của Lys.
nHCl = V (mol); nNaOH = V (mol)
Dựa vào thí nghiệm thứ nhất ta có: x + 2y = V (1)
Dựa vào thí nghiệm thứ hai suy ra: 2x + y = V (2)
Từ (1) và (2) ⇒ x = y ⇒ tỉ lệ mol Glu : Lys = 1:1
Đáp án: C
Ví dụ 3: Cho 1,46 gam lysin phản ứng hết với lượng dư dung dịch HCl, sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 1,78g. B. 2,19g.
C. 1,83g. D. 1,53g.
Hướng dẫn:
H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH (0,01) + 2HCl (0,02 mol) → ClH3N-(CH2)4CH(NH3Cl)-COOH
khối lượng muối: m = 1,46 + 0,02.36,5 =2,19
Đáp án: B
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O
- H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOH
- H2N-CH2-COOH + C2H5OH ClH3NCH2COOC2H5 + H2O
- H2N-CH2-COOH + HNO2 → HO-CH2-COOH + N2 + H2O
- H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH + NaOH → H2N-(CH2)4CH(NH2)-COONa + H2O
- H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH + C2H5OH ClH3N-(CH2)4CH(NH3Cl)-COOC2H5 + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)