H3PO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O | H3PO4 ra Na3PO4 | NaOH ra Na3PO4
Phản ứng H3PO4 + NaOH hay H3PO4 ra Na3PO4 hoặc NaOH ra Na3PO4 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về H3PO4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
Cho dung dịch H3PO4 tác dụng với dung dịch NaOH.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Bạn có biết
- Khi dung dịch kiềm phản ứng với phosphoric acid thì tùy theo lượng chất tác dụng mà sẽ tạo ra muối axit, hoặc muối trung hòa, hoặc hỗn hợp các muối đó.
- NaOH phản ứng với H3PO4 chỉ thu được muối Na3PO4 khi T =
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi cho H3PO4 tác dụng với KOH tỉ lệ số mol là 1:3. Muối thu được là
A. K3PO4
B. K2HPO4
C. K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Phương trình hóa học:
3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
Ví dụ 2: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ hóa đỏ?
A. KOH
B. NaOH
C. K2CO3
D. H3PO4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Dung dịch axit H3PO4 làm quỳ hóa đỏ
Ví dụ 3: Để thu được muối trung hòa, cần bao nhiêu mL dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 mL dung dịch H3PO4 1M.
A. 150 mL.
B. 45 mL.
C. 25 mL.
D. 75 mL.
Hướng dẫn lời giải
Đáp án đúng là: A
Tính theo PTHH: 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
= 0,05.1 = 0,05 mol
Vdd KOH = = 0,15 lít = 150 mL.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
- P2O5 + 6KOH → 2K3PO4 + 3H2O
- 2P + 3Cl2 2PCl3
- 2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2↑ + 2H2O
- P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2↑ + H2O
- 6P + 5KClO3 5KCl + 3P2O5
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)