P2O5 + KOH → K3PO4 + H2O | P2O5 ra K3PO4 | KOH ra K3PO4
Phản ứng P2O5 + KOH hay P2O5 ra K3PO4 hoặc KOH ra K3PO4 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về P2O5 có lời giải, mời các bạn đón xem:
P2O5 + 6KOH → 2K3PO4 + 3H2O
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
Cho P2O5 tác dụng với KOH
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Chất rắn P2O5 tan dần
Bạn có biết
- P2O5 là một acidic oxide tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
- Thực chất là axit H3PO4 (do P2O5 + H2O trong dung dịch KOH) tác dụng với KOH có thể xảy ra phản ứng sau:
H3PO4 + KOH → KH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2KOH → K2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3KOH → K3PO4 + 3H2O
⇒ Tùy thuộc vào tỷ lệ số mol giữa KOH và H3PO4 sản phẩm thu được là muối axit, trung hòa hay hỗn hợp 2 muối.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho P2O5 vào dung dịch KOH dư, dung dịch thu được muối là
A. K3PO4
B. K2HPO4 và KH2PO4
C. H3PO4 và KH2PO4
D. K3PO4 và KOH
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
P2O5 + 6KOH → 2K3PO4 + 3H2O
Ví dụ 2: Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng trong phương trình sau là:
P2O5 + KOH → K3PO4 + H2O
A. 7
B. 12
C. 5
D. 4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
P2O5 + 6KOH → 2K3PO4 + 3H2O
Ví dụ 3: Cho 14,2 gam P2O5 tác dụng với dung dịch KOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?
A. 42,4
B. 21,2
C. 13,6
D. 27,2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
mol
gam
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
- 2P + 3Cl2 2PCl3
- 2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2↑ + 2H2O
- P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2↑ + H2O
- 6P + 5KClO3 5KCl + 3P2O5
- H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)