Na + C2H5OH → C2H5ONa + H2 | Na ra C2H5ONa | Na ra H2 | C2H5OH ra C2H5ONa | C2H5OH ra H2
Phản ứng Na + C2H5OH hay Na ra C2H5ONa hoặc Na ra H2 hoặc C2H5OH ra C2H5ONa hoặc C2H5OH ra H2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Na có lời giải, mời các bạn đón xem:
2Na + 2C2H5OH → 2C2H5ONa + H2
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
- Cho natri tác dụng với ethylic alcohol
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Na tan dần trong và có khí thoát ra.
Bạn có biết
Na tham gia phản ứng rượu giải phóng H2 tương tự nước nhưng phản ứng yếu hơn nước.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi cho ethylic alcohol tác dụng với natri sẽ tạo thành
A. H2, C2H5ONa. B. H2O , C2H5ONa.
C. H2, C2H5ONa, H2O D. H2 , C2H5ONa, NaCl
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Phương trình phản ứng: 2Na + 2C2H5OH → 2C2H5ONa + H2
Ví dụ 2: Cho Na tác dụng lần lượt các dung dịch sau: FeCl3; NaOH; C2H5OH; Zn(NO3)2. Số phản ứng xảy ra thu được muối là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Phương trình phản ứng:
2Na + 2C2H5OH → 2C2H5ONa + H2
Na + FeCl3 + H2O → NaCl + Fe(OH)3 + H2
Na + Zn(NO3)2 + H2O → NaNO3 + Zn(OH)2 + H2
Ví dụ 3: Cho Na tác dụng vừa đủ với 4,6 g C2H5OH thu được V lít khí đktc. Giá trị của V là :
A.5,6 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Phương trình phản ứng: 2Na + 2C2H5OH → 2C2H5ONa + H2
nH2 = nC2H5OH/2 = 0,1/2 = 0,05 mol ⇒ VH2 = 0,05 .22,4 = 1,12 lít
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Na + Cl2 → 2NaCl
- 2Na + Br2 → 2NaBr
- 2Na + I2 → 2NaI
- 4Na + O2 → 2Na2O
- 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
- 2Na + S → 2Na2S
- Na + 2HCl → NaCl + H2
- Na + 2H2SO4 → Na2SO4 + H2
- 6Na + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2
- 2Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
- 2Na + 2H3PO4 → 2NaH2PO4 + H2
- 2Na + 2HF → 2NaF + H2
- 2Na + CuSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Cu(OH)2
- 2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2
- 6Na + Al2(SO4)3 + 6H2O → 3Na2SO4 + H2 + 2Al(OH)3
- 2Na + ZnSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Zn(OH)2
- 2Na + PbSO4 + 2H2O → 3Na2SO4 + H2 + Pb(OH)2
- 6Na + Fe2(SO4)3 + 6H2O → 3Na2SO4 + H2 + 2Fe(OH)3
- 2Na + CuCl2 + 2H2O → 2NaCl + H2 + Cu(OH)2
- 2Na + FeCl2 + 2H2O → 2NaCl + H2 + Fe(OH)2
- 6Na + 2AlCl3 + 6H2O → 6NaCl + 3H2 + 2Al(OH)3
- 2Na + ZnCl2 + 2H2O → 2NaCl + H2 + Zn(OH)2
- 3Na + 2FeCl3 + 3H2O → 6NaCl + 3H2 + 2Fe(OH)3
- 6Na + Cr2(SO4)3 + 6H2O → 3Na2SO4 + H2 + 2Cr(OH)3
- 6Na + 2CrCl3 + 6H2O → 6NaCl + 3H2 + 2Cr(OH)3
- 2Na + Cu(NO3)2 + 2H2O → 2NaNO3 + H2 + Cu(OH)2
- 2Na + Fe(NO3)2 + 2H2O → 2NaNO3 + H2 + Fe(OH)2
- 6Na + 2Al(NO3)3 + 6H2O → 6NaNO3 + 3H2 + 2Al(OH)3
- 2Na + Zn(NO3)2 + 2H2O → 2NaNO3 + H2 + Zn(OH)2
- 2Na + Pb(NO3)2 + 2H2O → 2NaNO3 + H2 + Pb(OH)2
- 6Na + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6NaNO3 + 3H2 + 2Fe(OH)3
- 2Na + 2CH3OH → 2CH3ONa + H2
- 2Na + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2
- 2Na + 2C6H5OH → 2C6H5ONa + H2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)