Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2 | Na ra Na2SO4 | Na ra H2 | H2SO4 ra Na2SO4 | H2SO4 ra H2
Phản ứng Na + H2SO4 hay Na ra Na2SO4 hoặc Na ra H2 hoặc H2SO4 ra Na2SO4 hoặc H2SO4 ra H2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Na có lời giải, mời các bạn đón xem:
Na + 2H2SO4 → Na2SO4 + H2
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho natri tác dụng với axit sunfuric tạo muối.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Na tan dần trong dung dịch H2SO4 và có khí thoát ra.
Bạn có biết
Na tham gia phản ứng với các axit như HCl; H2SO4…
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho 2,3 g Na tác dụng với dung dịch axit sunfuric dư thu được m g muối. Giá trị của m là:
A. 7,1 g B. 1,42 g C. 14,2 g D. 0,71 g
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Phương trình phản ứng: Na + 2H2SO4 → Na2SO4 + H2
nNa2SO4 = nNa = 0,1 mol ⇒ mNa2SO4 = 0,1. 142 = 14,2 g
Ví dụ 2: Cho 2,3 g kim loại kiềm M tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được 1,12 lít khí đktc. Kim loại M là
A. Li B. Na C. K D. Rb
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Phương trình phản ứng: Na + 2H2SO4 → Na2SO4 + H2
nM = 2nH2 = 2.0,05 = 0,1 mol ⇒ MM = 23 ⇒ M là Na
Ví dụ 3: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm Na có số electron hoá trị là
A. 1e. B. 2e. C. 3e. D. 4e.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Na (Z = 11): 1s22s22p33s1
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Na + Cl2 → 2NaCl
- 2Na + Br2 → 2NaBr
- 2Na + I2 → 2NaI
- 4Na + O2 → 2Na2O
- 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
- 2Na + S → 2Na2S
- Na + 2HCl → NaCl + H2
- 6Na + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2
- 2Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
- 2Na + 2H3PO4 → 2NaH2PO4 + H2
- 2Na + 2HF → 2NaF + H2
- 2Na + CuSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Cu(OH)2
- 2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2
- 6Na + Al2(SO4)3 + 6H2O → 3Na2SO4 + H2 + 2Al(OH)3
- 2Na + ZnSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Zn(OH)2
- 2Na + PbSO4 + 2H2O → 3Na2SO4 + H2 + Pb(OH)2
- 6Na + Fe2(SO4)3 + 6H2O → 3Na2SO4 + H2 + 2Fe(OH)3
- 2Na + CuCl2 + 2H2O → 2NaCl + H2 + Cu(OH)2
- 2Na + FeCl2 + 2H2O → 2NaCl + H2 + Fe(OH)2
- 6Na + 2AlCl3 + 6H2O → 6NaCl + 3H2 + 2Al(OH)3
- 2Na + ZnCl2 + 2H2O → 2NaCl + H2 + Zn(OH)2
- 3Na + 2FeCl3 + 3H2O → 6NaCl + 3H2 + 2Fe(OH)3
- 6Na + Cr2(SO4)3 + 6H2O → 3Na2SO4 + H2 + 2Cr(OH)3
- 6Na + 2CrCl3 + 6H2O → 6NaCl + 3H2 + 2Cr(OH)3
- 2Na + Cu(NO3)2 + 2H2O → 2NaNO3 + H2 + Cu(OH)2
- 2Na + Fe(NO3)2 + 2H2O → 2NaNO3 + H2 + Fe(OH)2
- 6Na + 2Al(NO3)3 + 6H2O → 6NaNO3 + 3H2 + 2Al(OH)3
- 2Na + Zn(NO3)2 + 2H2O → 2NaNO3 + H2 + Zn(OH)2
- 2Na + Pb(NO3)2 + 2H2O → 2NaNO3 + H2 + Pb(OH)2
- 6Na + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6NaNO3 + 3H2 + 2Fe(OH)3
- 2Na + 2C2H5OH → 2C2H5ONa + H2
- 2Na + 2CH3OH → 2CH3ONa + H2
- 2Na + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2
- 2Na + 2C6H5OH → 2C6H5ONa + H2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)