Na + FeCl2 + H2O → NaCl + H2 + Fe(OH)2 | Na ra NaCl | Na ra H2 | Na ra Fe(OH)2 | FeCl2 ra Fe(OH)2 | FeCl2 ra NaCl
Phản ứng Na + FeCl2 + H2O hay Na ra NaCl hoặc Na ra H2 hoặc Na ra Fe(OH)2 hoặc FeCl2 ra Fe(OH)2 hoặc FeCl2 ra NaCl thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Na có lời giải, mời các bạn đón xem:
2Na + FeCl2 + 2H2O → 2NaCl + H2 + Fe(OH)2
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
- Cho natri tác dụng với dung dịch muối iron (II) chloride
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Na tan dần trong dung dịch muối sắt(II)clorua, có kết tủa màu trắng xanh tạo thành và có khí thoát ra.
Bạn có biết
Na tham gia phản ứng với các dung dịch muối sẽ tham gia phản ứng với nước trước tạo hidroxit.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: . Khi cho Na tác dụng với dung dịch muối sắt(II)clorua. Phương trình phản ứng xảy ra là:
A. 2Na + FeCl2 + 2H2O → 2NaCl + H2 + Fe(OH)2
B. 2Na + 2FeCl2 → NaCl + FeCl3 + Fe
C. 2Na + FeCl2 + 2H2O → 2NaCl + H2 + Fe
D. 2Na + FeCl3 + → NaCl + FeCl2
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Ví dụ 2: Khi cho Na tác dụng với dung dịch muối sắt(II)clorua thu được kết tủa X.
Kết tủa thu được có màu:
A. Trắng B. Trắng xanh C. Nâu đỏ D. Xanh
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
2Na + FeCl2 + 2H2O → 2NaCl + H2 + Fe(OH)2
Fe(OH)2 là kết tủa màu trắng xanh.
Ví dụ 3: Cho 3,45 g Na tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được V lít khí thoát ra đktc. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 1,68 lít D. 3,36 lít
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
2Na + FeCl2 + 2H2O → 2NaCl + H2 + Fe(OH)2
nH2 = nNa/2 = 0,15/2 = 0,075 mol ⇒ VH2 = 0,075.22,4 = 1,68 lít
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Na + Cl2 → 2NaCl
- 2Na + Br2 → 2NaBr
- 2Na + I2 → 2NaI
- 4Na + O2 → 2Na2O
- 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
- 2Na + S → 2Na2S
- Na + 2HCl → NaCl + H2
- Na + 2H2SO4 → Na2SO4 + H2
- 6Na + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2
- 2Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
- 2Na + 2H3PO4 → 2NaH2PO4 + H2
- 2Na + 2HF → 2NaF + H2
- 2Na + CuSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Cu(OH)2
- 2Na + FeSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Fe(OH)2
- 6Na + Al2(SO4)3 + 6H2O → 3Na2SO4 + H2 + 2Al(OH)3
- 2Na + ZnSO4 + 2H2O → Na2SO4 + H2 + Zn(OH)2
- 2Na + PbSO4 + 2H2O → 3Na2SO4 + H2 + Pb(OH)2
- 6Na + Fe2(SO4)3 + 6H2O → 3Na2SO4 + H2 + 2Fe(OH)3
- 2Na + CuCl2 + 2H2O → 2NaCl + H2 + Cu(OH)2
- 6Na + 2AlCl3 + 6H2O → 6NaCl + 3H2 + 2Al(OH)3
- 2Na + ZnCl2 + 2H2O → 2NaCl + H2 + Zn(OH)2
- 3Na + 2FeCl3 + 3H2O → 6NaCl + 3H2 + 2Fe(OH)3
- 6Na + Cr2(SO4)3 + 6H2O → 3Na2SO4 + H2 + 2Cr(OH)3
- 6Na + 2CrCl3 + 6H2O → 6NaCl + 3H2 + 2Cr(OH)3
- 2Na + Cu(NO3)2 + 2H2O → 2NaNO3 + H2 + Cu(OH)2
- 2Na + Fe(NO3)2 + 2H2O → 2NaNO3 + H2 + Fe(OH)2
- 6Na + 2Al(NO3)3 + 6H2O → 6NaNO3 + 3H2 + 2Al(OH)3
- 2Na + Zn(NO3)2 + 2H2O → 2NaNO3 + H2 + Zn(OH)2
- 2Na + Pb(NO3)2 + 2H2O → 2NaNO3 + H2 + Pb(OH)2
- 6Na + 2Fe(NO3)3 + 6H2O → 6NaNO3 + 3H2 + 2Fe(OH)3
- 2Na + 2C2H5OH → 2C2H5ONa + H2
- 2Na + 2CH3OH → 2CH3ONa + H2
- 2Na + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2
- 2Na + 2C6H5OH → 2C6H5ONa + H2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)