Na2S + CaCO3 → Na2CO3 +CaS | Na2S ra CaS | Na2S ra Na2CO3 | CaCO3 ra Na2CO3 | CaCO3 ra CaS
Phản ứng Na2S + CaCO3 -to hay Na2S ra CaS hoặc Na2S ra Na2CO3 hoặc CaCO3 ra Na2CO3 hoặc CaCO3 ra CaS thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Na2S có lời giải, mời các bạn đón xem:
Na2S + CaCO3 -to→ Na2CO3 +CaS
Điều kiện phản ứng
- Nung nóng ở 10000C
Cách thực hiện phản ứng
- Nung hỗn hợp Na2S với CaCO3 ở 10000C.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Nung hỗn hợp Na2S với CaCO3 ở 10000C thu được Na2CO3 và CaS.
Bạn có biết
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
điều kiện để Na2S phản ứng với CaCO3 là
A. điều kiện thường.
B. áp suất cao.
C. Có xúc tác.
D. Nung nóng ở 10000C.
Hướng dẫn giải
Nung hỗn hợp Na2S với CaCO3 ở 10000C thu được Na2CO3 và CaS.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Thành phần chủ yếu của đá vôi là
A. CaSO3. B. CaSO4. C. CaCO3. D. CuCO3.
Hướng dẫn giải
Thành phần chủ yếu của đá vôi là CaCO3.
Đáp án C.
Ví dụ 3:
Phản ứng hóa học không xảy ra ở cặp chất nào sau?
A. Si và NaOH. C. SiO2 và NaOH.
B. CO2 và NaOH. D. C và NaOH.
Hướng dẫn giải
C không phản ứng với NaOH.
Đáp án D.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S ↑
- Na2S + 2HBr → 2NaBr + H2S ↑
- Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S ↑
- 3Na2S + 8HNO3 → 3Na2SO4 +8NO ↑ + 4H2O
- Na2S + FeCl2 → FeS ↓ + 2NaCl
- Na2S + CuCl2 → CuS ↓ + 2NaCl
- Na2S + ZnCl2 → ZnS ↓ + 2NaCl
- Na2S + Zn(NO3)2 → ZnS ↓ + 2NaNO3
- Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3
- Na2S + Cu(NO3)2 → CuS ↓ + 2NaNO3
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)