Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S ↑ | Na2S ra Na2SO4 | Na2S ra H2S | H2SO4 ra Na2SO4 | H2SO4 ra H2S
Phản ứng Na2S + H2SO4 hay Na2S ra Na2SO4 hoặc Na2S ra H2S hoặc H2SO4 ra Na2SO4 hoặc H2SO4 ra H2S thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Na2S có lời giải, mời các bạn đón xem:
Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S ↑
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường,
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ H2SO4 loãng vào ôngs nghiệm chứa Na2S.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí không màu, mùi trứng thối thoát ra.
Bạn có biết
- Na2S phản ứng với các axit như HBr, HCl… đều giải phóng khí.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ H2SO4 loãng vào ống nghiệm chứa Na2S thu được hiện tượng là
A. Có khí không màu, mùi trứng thối thoát ra.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.
D. Không có hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải
Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S ↑
H2S khí không màu, mùi trứng thối.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 7,8g Na2S phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2SO4 loãng là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Cho 0,78g Na2S phản ứng hoàn toàn với lượng H2SO4 loãng, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 1,42 gam. B, 1,74 gam. C. 0,475 gam. D. 1,49 gam.
Hướng dẫn giải
khối lượng muối = 0,01.142 = 1,42gam.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S ↑
- Na2S + 2HBr → 2NaBr + H2S ↑
- 3Na2S + 8HNO3 → 3Na2SO4 +8NO ↑ + 4H2O
- Na2S + FeCl2 → FeS ↓ + 2NaCl
- Na2S + CuCl2 → CuS ↓ + 2NaCl
- Na2S + ZnCl2 → ZnS ↓ + 2NaCl
- Na2S + Zn(NO3)2 → ZnS ↓ + 2NaNO3
- Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3
- Na2S + Cu(NO3)2 → CuS ↓ + 2NaNO3
- Na2S + CaCO3 -to→ Na2CO3 +CaS
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)