Na2S + HNO3 → Na2SO4 +NO ↑ + H2O | Na2S ra Na2SO4 | Na2S ra NO
Phản ứng Na2S + HNO3 hay Na2S ra Na2SO4 hoặc Na2S ra NO thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Na2S có lời giải, mời các bạn đón xem:
3Na2S + 8HNO3 → 3Na2SO4 +8NO ↑ + 4H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ dung dịch HNO3 vào ống nghiệm chứa Na2S.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
Bạn có biết
- Các muối sunfua đều có thể phản ứng với HNO3 giải phóng khí NO.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
nhỏ HNO3 vào ống nghiệm chứa Na2S thu được hiện tượng là
A. Thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
B. Có kết tủa nâu đỏ.
C. Có khí mùi trứng thối thoát ra.
D. Không có hiên tượng gì.
Hướng dẫn giải
3Na2S + 8HNO3 → 3Na2SO4 +8NO ↑ + 4H2O
NO: khí không màu, hóa nâu trong không khí.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Cho phản ứng Na2S + HNO3 → Na2SO4 +NO + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của các chất tham gia phản ứng là
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Hướng dẫn giải
3Na2S + 8HNO3 → 3Na2SO4 +8NO ↑ + 4H2O
Hệ số cân bằng của chất tham gia phản ứng = 3 + 8 = 11.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Cho phản ứng Na2S + HNO3 → Na2SO4 +NO ↑ + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của các chất trong phản ứng là
A. 28. B. 29. C. 26. D. 11.
Hướng dẫn giải
3Na2S + 8HNO3 → 3Na2SO4 +8NO ↑ + 4H2O
Hệ số cân bằng của chất trong phản ứng = 3 + 8 + 3 +8 + 4= 26.
Đáp án C.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S ↑
- Na2S + 2HBr → 2NaBr + H2S ↑
- Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S ↑
- Na2S + FeCl2 → FeS ↓ + 2NaCl
- Na2S + CuCl2 → CuS ↓ + 2NaCl
- Na2S + ZnCl2 → ZnS ↓ + 2NaCl
- Na2S + Zn(NO3)2 → ZnS ↓ + 2NaNO3
- Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3
- Na2S + Cu(NO3)2 → CuS ↓ + 2NaNO3
- Na2S + CaCO3 -to→ Na2CO3 +CaS
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12